1. portable
a+(adj)+N -> Từ cần điền là một adj.
"brings it with him" -> có thể mang đi được = portable
2. excited
be + adj
3. painting: bức tranh
a+N
4. mainly: chủ yếu, hầu hết.
Cần 1 trạng từ để bổ nghĩa cho câu.
5. unhealthy
Nghĩa của câu -> un-
adj đứng trước N để bổ nghĩa cho N.
6. careful
be+adj
7. unhappy
"feels" là state verb -> adj
Nghĩa của câu -> thêm un-.
8. employees
Số+N
200=số nhiều -> thêm -s.
9. better
than -> so sánh hơn.
10. furnished
be+adj