21. is coming | has
Giải thích:
- Có từ "Look!" thì "come" chia hiện tại tiếp diễn
- Cô ấy có mái tóc dài màu đen nêu lên sự thật, chia thì hiện tại đơn.
22. drives
Giải thích:
- Nêu lên sự thật chia thì hiện tại đơn.
23. buy
Giải thích:
- Sau "shouldn't" động từ để nguyên thể.
24. go
Giải thích:
- Sau "must" động từ để nguyên thể.
25. is | is reading | goes
Giải thích:
- Câu `1 ; 2` nói về hành động đang diễn ra, chia thì hiện tại tiếp diễn.
- Câu `3` chỉ sự lặp đi lặp lại chia thì hiện tại đơn.