17 - c : I want to eat some junk food, but I am putting on weight.
(Tôi muốn ăn một chút đồ ăn vặt, nhưng tôi đang tăng cân.)
18 - d : I don’t want to be tired tomorrow, so I should go to bed early.
(Tôi không muốn mệt mỏi vào ngày mai, vì vậy tôi nên đi ngủ sớm.)
19 - a : I have a temperature, and I feel tired.
(Tôi bị nhiệt độ, và tôi cảm thấy mệt mỏi.)
20 - b : I can exercise every morning or I can cycle to school.
(Tôi có thể tập thể dục vào mỗi buổi sáng hoặc tôi có thể đạp xe đến trường.)
@chúc bạn học tốt
#cho mình ctlhn nha <33