Bài `4` :
`1.`goes
`→`every day : Dấu hiệu thì hiện tại đơn
`-`Cấu trúc : S + V (s/es/ies)
`2.`were talking
`→`Hành động đang xảy ra có hành động khác xen vào trong quá khứ. (hành động “come” xen vào) `⇒`Quá khứ tiếp diễn
`-`Cấu trúc : When + S + V quá khứ, S + was/were + Ving
`3.`Have you seen
`→`since : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`-`Cấu trúc : Have/Has + S + VpII + since + S + V quá khứ ?
`4.`became - has taken off
`→`Cấu trúc : S + V quá khứ + after + S + have/has + VpII
`5.`had finished
`→`After : Dấu hiệu thì quá khứ hoàn thành
`-`Cấu trúc : S + had + VpII
`6.`to call
`→`Forget + to V : quên làm gì trong tương lai
`-`Dựa vào mệnh đề chỉ thời gian trong tương trong câu : "soon as you arrive at your destination"