IV. Read the following text and decide which answer best fits each numbered blank. On April 25, 2015, a 7.8-magnitude earthquake rocked Nepal, caused buildings to collapse, set off avalanches (1) _____________ Mount Everest and catapulted the entire region (2) ____________ chaos. The worst earthquake in 80 years (3) _____________ nearly 9,000 people, injured thousands, destroyed or damaged at (4) _____________ 880,000 homes and more (5) _____________ 1,200 health facilities. Multiple aftershocks throughout the region hampered rescue operations, (6)_____________ survivors and added to the death and injury toll. Then the monsoon (7) _____________ compounded the misery as survivors sought shelter amidst ruined (8) ____________. AmeriCares immediately launched a (9)_____________relief effort sending aid workers, (10)_____________ teams, and emergency medicines and supplies to the disaster zone. (Source: https://www.americares.org) 1. A. in B. before C. on D. after 2. A. into B. onto C. to D. in 3. A. kill B. kills C. killing D. killed 4. A. less B. least C. more D. most 5. A. than B. then C. until D. without 6. A. terrify B. terrifies C. terrified D. terrifying 7. A. area B. size C. time D. season 8. A. hills B. buildings C. rivers D. mountains 9. A. high-class B. short-term C. large-scale D. long-range 10. A. medicine B. medical C. medically D. medicate giúp mk vs

Các câu hỏi liên quan

20 Đặc trưng của kiểu khí hậu ôn đới lục địa là A: nhiệt độ thấp, biên độ nhiệt cao, lượng mưa nhiều. B: nhiệt độ thấp, biên độ nhiệt cao, lượng mưa ít. C: nhiệt độ cao, biên độ nhiệt cao, lượng mưa nhiều. D: nhiệt độ cao, biên độ nhiệt thấp, lượng mưa ít. 21 Đông Nam Á nằm trong khu vực khí hậu nào sau đây? A: Cận nhiệt đới gió mùa. B: Xích đạo nóng ẩm. C: Nhiệt đới gió mùa. D: Nhiệt đới khô. 22 Do dân cư đông đúc và cơ cấu dân số trẻ nên khu vực Đông Nam Á có A: ngành công nghiệp phát triển nhanh, thị trường tiêu thụ lớn. B: nguồn lao động đông, trình độ lao động cao. C: nền kinh tế phát triển nhanh, sôi động. D: nguồn lao động đông và thị trường tiêu thụ lớn. 23 Tam giác tăng trưởng kinh tế XI-GIÔ-RI nằm trên các nước A: Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Bru-nây. B: Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a. C: Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan . D: Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan. 24 Những quốc gia giàu có nào sau đây ở Châu Á nhưng trình độ phát triển kinh tế chưa cao? A: Cô-oet, Bru-nây, Trung Quốc. B: Cô-oet, Bru-nây, Hàn Quốc. C: Cô-oet, Bru-nây, Ả-rập Xê-út. D: Cô-oet, Bru-nây, Nhật Bản. 25 Điểm khác nhau giữa sông Hoàng Hà và sông Trường Giang là A: sông Hoàng Hà đổ ra Thái Bình Dương còn sông Trường Giang đổ ra Bắc Băng Dương. B: sông Hoàng Hà có chế độ nước thất thường hơn do chảy qua các vùng khí hậu khác nhau. C: sông Trường Giang có chế độ nước thất thường hơn do chảy qua các vùng khí hậu khác nhau. D: Sông Trường Giang bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng còn sông Hoàng Hà bắt nguồn từ sơn nguyên I-ran. 26 So với châu Á, mật độ dân số trung bình của Đông Nam Á A: cao hơn rất nhiều. B: cao hơn. C: tương đương. D: thấp hơn. 27 Tây Nam Á giáp các khu vực nào? A: Nam Á, Đông Nam Á. B: Nam Á, Đông Á. C: Trung Á, Nam Á. D: Trung Á, châu Phi. 28 Nước Lào có tiềm năng thủy điện rất lớn do A: có nhiều sông lớn, đặc biệt là sông Mê Công. B: địa hình núi cao, rừng phát triển mạnh. C: địa hình chủ yếu là núi, cao nguyên và lượng mưa lớn. D: lượng mưa rất lớn, nhất là ở các sườn đón gió. 29 Các quốc gia châu Á có đặc điểm A: chiếm tỉ lệ không đáng kể. B: chiếm tỉ lệ rất thấp. C: không còn tình trạng này. D: chiếm tỉ lệ cao. 30 Đặc điểm về tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á hiện nay là A: đang tăng nhanh và cao hơn mức trung bình năm của thế giới. B: đã giảm đáng kể và ngang với mức trung bình năm của thế giới. C: đã giảm đáng kể và thấp hơn mức trung bình năm của thế giới. D: đã giảm đáng kể nhưng vẫn cao hơn mức trung bình năm của thế giới. 31 Ngành công nghiệp khai khoáng ở châu Á tạo ra A: nguyên liệu và nguồn hàng xuất khẩu có giá trị. B: nguồn hàng xuất khẩu và thu nhiều ngoại tệ. C: nguyên, nhiên liệu cho sản xuất trong nước và xuất khẩu. D: nguyên, nhiên liệu cho các ngành sản xuất để phát triển kinh tế. 32 Khu vực nào sau đây có lượng mưa nhiều nhất châu Á? A: Nam Á và Đông Nam Á. B: Nam Á và Đông Á. C: Đông Nam Á và Tây Á. D: Nam Á và Tây Á. 33 Các sông ở Bắc Á có giá trị chủ yếu về A: cung cấp nước cho sản xuất và đời sống. B: phát triển giao thông và thủy điện. C: thủy điện và nuôi trồng thủy sản. D: phát triển giao thông và đánh bắt thủy sản. 34 Ý nào không phải là thuận lợi để phát triển nền kinh tế Nhật Bản? A: Nguồn lao động có trình độ. B: Tài nguyên khoáng sản đa dạng. C: Thị trường có sức mua lớn. D: Nhiều vốn đầu tư nước ngoài. 35 Các sông lớn ở Bắc Á và Đông Á thường bắt nguồn từ khu vực nào? A: Nam Á B: Tây Á. C: Trung Á. D: Bắc Á. 36 Ý nào sau đây không phải là lợi thế để khu vực Đông Nam Á có thể phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới? A: Sông ngòi dày đặc. B: Địa hình chia cắt. C: Khí hậu nóng ẩm. D: Đất trồng phong phú. 37 Châu lục nào có số dân đông nhất thế giới hiện nay? A: Châu Âu. B: Châu Á. C: Châu Phi. D: Châu Mĩ. 38 Đặc trưng của khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa là A: mùa đông lạnh, không mưa; mùa hè nóng, mưa nhiều. B: mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hè nóng, mưa nhiều. C: mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hè nóng, mưa ít. D: mùa đông không lạnh, ít mưa; mùa hè nóng, mưa nhiều. 39 Sự phân bố dân cư ở Nam Á có đặc điểm A: tập trung đông ở đồng bằng và các khu vực có lượng mưa ít. B: tập trung đông ở đồng bằng và các khu vực có lượng mưa lớn. C: tập trung đông ở vùng sơn nguyên và tây bắc Ấn Độ. D: đông bậc nhất thế giới, tập trung đông ở phía tây bắc. 40 Các nước phát triển hơn trong ASEAN đã giúp đỡ các nước thành viên chậm phát triển hơn về A: xuất khẩu lao động để giải quyết việc làm. B: đầu tư phát triển nông nghiệp để đảm bảo lương thực . C: đào tạo tay nghề, chuyển giao công nghệ. D: đầu tư xây dựng hạ tầng cơ sở.