1. Live - lives
2. is - has ( vì không có cụm usually is mà có cụm là usually has vì she là chủ ngữ its)
3. dinner - lunch ( vì không ai ăn buổi tối vào 12 giờ trưa cả)
4. His - her ( vì she là con gái, đi với her)
5. teach - teaches ( vì teach là dành cho số nhiều, teaches mới dành cho số ít)
Survey Form
1. Family name: Hoa Nguyen
2. Names: Nguyen Anh Nguyet
3. Age: 14
4. Grade: 9
5. School: Luong The Vinh
6. Brothers and sisters: Nguyen Anh Huy
7. Address: 59 Phung Khoang, Nam Tu Liem, Ha Noi
8. Telephone number: 098736477
9. Distance: Tu Liem
10. Bus
PS: Mấy thông tin trên đều là giả hết
1. Family name: Tên gia đình
2. Name: Tên bản thân
3. Tuổi : Age
4. Grade: Lớp
5. School: Trường
6. Brothers and sisters: anh chị em
7. Address: địa chỉ
8. Telephone number: số điện thoại bàn
9. Distance: Quận
10. How to way: di chuyển bằng gì