(1) was ( quá khứ đơn- many years ago.)
(2) live ( have to + V ; phải làm gì)
(3) improved ( has/have + PII : hiện tại hoàn thành )
(4) news ( the news : bản tin)
(5) so that ( cần quan hệ từ nốt giữa 2 vế)
(6) after ( looked after : đã chăm sóc)
(7) children ( their children have better learning conditions :con cái họ có điều kiện học tập tốt hơn:)
(8) over ( build a brigde over a river : xây một cây cầu bắc qua sông.)
(9) play ( can + V )
(10) like ( like : giống như)