1. My father goes to the stadium once a week.
(Bố tôi đến sân vận động 1 lần trên tuần).
2. His sister is a teacher of English.
(Chị của anh ấy là giáo viên tiếng Anh).
3. He is listening to music in his room.
(Anh ấy đang nghe nhạc trong phòng).
4. I don't want to say goodbye for the summer.
(Tôi không muốn tạm biệt mùa hè).