Giải thích: Cùng xét nghĩa bốn từ vividly (rõ ràng, chi tiết), presently (gần đây), punctually (đúng giờ) và obviously (rõ ràng, dễ thấy) thì vividly là hợp nghĩa với câu này nhất.
Dịch: Jane đã tường thuật lại rõ ràng từng chi tiết về kì nghỉ của cô đến nỗi mà chúng tôi có thể hình dung ra được cô ấy đã làm gì.