Trong "nồi xúp nguyên thủy" đầy chất hữu cơ đã hòa tan đã xảy ra quá trình hình thành các giọt côaxecva. Nhận định nào sau đây về côaxecva là chính xác?A. côaxecva là những dạng sống đầu tiên. B. côaxecva là những cơ thể sinh vật đầu tiên. C. côaxecva chưa phải là những sinh vật đầu tiên. D. côaxecva chưa phải là những sinh vật nhưng chúng đã có những dấu hiệu nguyên thủy của sự trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản.
Dạng vượn người hóa thạch cổ nhất làA. Đriôpitec. B. Ôxtralôpitec. C. Pitêcantrôp. D. Nêanđectan.
Hóa thạch nào sau đây thuộc nhóm người đứng thẳng?A. Driôpitec, Ôxtralôpitec. B. Nêanđectan, Crômanhôn. C. Pitêcantrôp, Xinantrôp, Heiđenbec. D. Driôpitec, Ôxtralôpitec, Nêanđectan, Crômanhôn, Pitêcantrôp, Xinantrôp, Heiđenbec.
Sự sống di cư từ dưới nước lên ở cạn vào:A. kỉ Cambri. B. kỉ Đêvôn. C. kỉ Than đá. D. kỉ Silua.
Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác loại thìA. chỉ bộ ba có nuclêôtit thay thế mới thay đổi còn các bộ ba khác không thay đổi. B. toàn bộ các bộ ba nuclêôtit trong gen bị thay đổi. C. nhiều bộ ba nuclêôtit trong gen bị thay đổi. D. các bộ ba từ vị trí cặp nuclêôtit bị thay thế đến cuối gen bị thay đổi.
Trong lần tái bản đầu tiên, gen bị tác động của 5–Brôm Uraxin, gen này sẽ bị đột biến dạng nào và xuất hiện trong lần tái bản thứ mấy của gen?A. Đột biến đảo vị trí giữa cặp A - T và cặp G – X, xuất hiện ở lần tái bản thứ 2 của gen. B. Đột biến thay thế cặp A - T bằng cặp G - X, xuất hiện ở lần tái bản thứ hai của gen. C. Đột biến thay thế cặp A - T bằng cặp G - X, xuất hiện ở lần tái bản thứ ba. D. Đột biến thay thế cặp A - T bằng cặp G - X, xuất hiện ở lần tái bản thứ tư.
Một quần thể có 600 cá thể mang kiểu gen AA, 600 cá thể mang kiểu gen Aa và 300 cá thể mang kiểu gen aa. Tỉ lệ kiểu gen của quần thể khi đạt trạng thái cân bằng di truyền làA. 0,09AA : 0,42Aa : 0,49aa. B. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. C. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,049aa.
Tần số tương đối của alen A trong giới đực của quần thể ban đầu là 0,7. Qua ngẫu phối, quần thể F2 đạt cân bằng với cấu trúc di truyền là 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa. Cấu trúc di truyền của quần thể F1 làA. 0,63AA : 0,34Aa : 0,03aa. B. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa. C. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa. D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
Một gen có x alen nằm trên NST thường. Số kiểu gen xuất hiện trong quần thể giao phối tuân theo công thức tổng quát làA. 2x. B. 2x. C. . D. 3x.
Quần thể được xem là đơn vị tiến hóa cơ bản vìA. thường xuyên xảy ra sự giao phối tự do giữa các cá thể trong quần thể. B. sự giao phối tự do làm vốn gen trong quần thể trở nên đa dạng, phong phú. C. là đơn vị chọn lọc của quá trình chọn lọc tự nhiên. D. là đơn vị chọn lọc của quá trình chọn lọc tự nhiên, thường xuyên xảy ra sự giao phối tự do giữa các cá thể trong quần thể và sự giao phối tự do làm vốn gen trong quần thể trở nên đa dạng, phong phú.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến