Điện phân 10ml dung dịch AgNO3 0,4M ( điện cực trơ) trong thời gian 10 phút 30 giây với dòng điện có cường độ I=2A, thu được m gam Ag. Giả sử hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%. Giá trị m là: A.2,16gB.1,544gC.0,432gD.1,41g
Phân kali clorua được sản xuất từ quặng sinvinit có chứa 47% K2O về khối lượng. Phần trăm khối lượng KCl có trong phân bón đó bằng :A.75% B.74.50%C.67.80%D.91.20%
Cho 5,8 gam andehit A tá dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTCT của A là: A.CH3CHOB.CH2=CHCHOC.OHC-CHOD.HCHO
Cho 30,45 gam tripetit mạch hở Gly-Ala-Gly vào dung dịch NaOH dư sau phản ứng hoàn toàn thấy có m gam NaOH phản ứng trị của m là:A.24B.18C.20D.22
Thực hiện phản ứng đề hidrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là: A.propilenB.axetilenC.isobutilen D.etilen
Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K2O, Al2O3; và MgO vào nước dư sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch X sau phản ứng thu được kết tủa là: A.BaCO3B.Al(OH)3C.MgCO3D.Mg(OH)2
Có bao nhiêu tripeptit ( mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalaninA.6B.9C.4D.3
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau: Phát biểu không đúng về quá trình điều chế là:A.Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc B.Dùng nước đá để ngưng tụ hơi HNO3 C.Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng D.HNO3 là một axit có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng
Polime nào sau đấy được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng?A.Poli( etilen terephtalat)B.PolipropilenC.PolibutadienD.Poli ( metyl metacrylat)
Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chẩt nào sau đây?A.NaOHB.AgC.BaCl2D.Fe
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến