Thành phần nào của Nuclêôtit có thể tách ra khỏi mạch mà không làm đứt mạch Polinuclêôtit A.axit photphorich B.đường C.đường và bazơ nitơ D.bazơ Nitơ
Một phân tử ADN ở ti thể chứa 1500 cặp nuclêôtit. Tổng số liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit là bao nhiêu A.1499 B.3000 C.1500 D.2998
Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng? A.Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin. B.Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN. C.Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3’→5’ trên phân tử mARN. D.Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5’→3’ trên phân tử mARN.
Ở tế bào nhân thực sau khi chuỗi pôlipeptit được tổng hợp để tiếp tục hình thành các cấu trúc bậc cao hơn, trở thành prôtêin có hoạt tính sinh học, chuỗi pôlipeptit cần thực hiện thêm một bước là A.chuỗi pôlipeptit liên kết với các chất khác đặc trưng cho từng chức năng của prôtêin. B.cắt bỏ axit amin mở đầu (foocmin mêtiônin) khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp. C.chuỗi pôlipeptit liên kết với nhau để tạo nên cấu trúc bền vững hơn. D.cắt bỏ axit amin mở đầu (Mêtiônin) khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.
Một gen có 3600 liên kết hidro bị đột biến liên quan đến một cặp nuclêôtit tạo thành alen mới, alen mới này có số nuclêôtit không đổi nhưng số liên kết hidro là 3601. Đột biến đó là: A.mất một cặp A - T B.thay thế 1 cặp G - X băng A - T C.mất 1 cặp G - X D.thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X
Thể khảm được tạo nên do: A.Tổ hợp gen lặn tương tác với môi trường biểu hiện ra kiểu hình. B.Đột biến xảy ra ở những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử. C.Đột biến xảy ra trong nguyên phân, phát sinh trong một tế bào sinh dưỡng rồi nhân lên trong một mô D.Đột biến phát sinh trong giảm phân, rồi nhân lên trong một mô.
Phát biểu nào sau đây đúng? A.Ở sinh vật nhân chuẩn, axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit sẽ được tổng hợp là metiônin B.Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép C.Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitric A, T, G, X D.Một bộ ba mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axit amin
Vùng mã hóa của gen cấu trúc có chức năng là: A.mang thông tin mã hoá các axit amin B.kết thúc quá trình phiên mã C.mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã D.mang thông tin mã hoá các axit amin và kết thúc phiên mã
Gen là gì? A.Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một phân tử ARN B.Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN C.Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN D.Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit
Vị trí các nguyên tử cacbon trong cấu trúc của đường đêôxiribô trong một nuclêôtit được đánh số: A.1, 2, 3, 4 B.1, 2, 3, 4, 5 C.1', 2', 3', 4', 5' D.1', 2', 3', 4'
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến