Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượngA. rỉ nhựa. B. ứ giọt. C. rỉ nhựa và ứ giọt. D. thoát nước và ứ giọt.
Máu di chuyển trong vòng tuần hoàn lớn như sauA. máu giàu CO2 được tim bơm vào động mạch chủ và các động mạch nhỏ hơn, đến mao mạch ở các cơ quan, bộ phận để trao đổi chất và khí. Sau đó máu giàu O2 đi theo tĩnh mạch vào tim. B. máu giàu O2 được tim bơm vào động mạch chủ và các động mạch nhỏ hơn, đến mao mạch ở các cơ quan, bộ phận để trao đổi khí. Sau đó máu giàu CO2 đi theo tĩnh mạch vào tim. C. máu giàu O2 được tim bơm lên phổi để trao đổi khí và trở thành máu giàu CO2 quay trở lại tim. D. máu giàu CO2 được tim bơm lên phổi để trao đổi khí và trở thành máu giàu O2 quay trở lại tim.
Cho Al phản ứng hoàn toàn với 500ml dung dịch HNO3 0,4M vừa đủ tạo thành 1,12 lít khí X (đktc). Vậy X là: A. N2O. B. NO2. C. NO. D. N2.
Kết luận nào sau đây không đúng?A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học. B. Áp tấm kẽm vào mạn tàu thuỷ làm bằng thép (phần ngâm dưới nước) thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ. C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá. D. Đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xước sâu, để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hoá thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước.
Biến đổi hoá học nào sau đây được gọi là sự khử?A. Mg Mg2+ + 2e. B. S2- S + 2e. C. Cr2+ Cr3+ + 1e. D. Al3+ + 3e Al.
Trong quá trình phát triển của động vật, phát triển không qua biến thái là trường hợpA. con non mới nở được gọi là ấu trùng, sau phát triển thành cơ thể trưởng thành. B. con non được nở từ trứng, không đẻ con trực tiếp. C. con non mới nở giống con trưởng thành, nhưng có kích thước nhỏ hơn. D. con non mới nở, không cần sự chăm sóc của bố mẹ.
Phitocrom làA. sắc tố cảm nhận chu kì quang của thực vật. B. sắc tố nảy mầm của các loại cây mẫn cảm với ánh sáng. C. sắc tố thúc đẩy sự ra hoa , tạo quả và kết hạt. D. cả B và C.
Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2Phát biểu đúng là: A. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+ B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2 C. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br- D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+
Điện phân 200,0 ml dung dịch chứa Fe3+ 0,4M; Cu2+ 0,5M; H+ 1,0M và SO42- cho tới khi khối lượng catot tăng 3,2 gam. Tính thể tích khí đã thoát ra tại anot? A. 1,008 lít. B. 0,784 lít. C. 1,344 lít. D. 2,016 lít.
Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ làA. Protein luôn chứa chức hiđroxyl. B. Protein luôn chứa nitơ. C. Protein luôn là chất hữu cơ no. D. Protein luôn là chất hữu cơ no.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến