Khi cho 7,9 gam hỗn hợp K và Ca vào nước thu được dung dịch X và 3,36 lít H2. Tính khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp

Các câu hỏi liên quan

Câu 21. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết vùng nào sau đây có thềm lục địa mở rộng nhất? A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Bắc Bộ. Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 29, cho biết tỉ trọng ngành Nông – Lâm – Thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long nhiều hơn Đông Nam Bộ bao nhiêu %? * A. 49%. B. 4,3%. C. 40,9%. D. 36,6%. Câu 23. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây lớn nhất vùng duyên hải Nam Trung Bộ? * A. Quảng Ngãi. B. Quy Nhơn. C. Nha Trang. D. Phan Thiết. Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta năm 2004 là * A. 358,2%. B. 437,2%. C. 294,9%. D. 240,7%. Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là? * A. Đà Nẵng. B. Quy Nhơn. C. Vũng Tàu. D. Nha Trang. Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cửa khẩu Hoa Lư thuộc tỉnh nào? * A. Tây Ninh. B. Bình Dương. C. Bình Phước. D. Long An. Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết sản phẩm chuyên môn hóa sản xuất nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên? * A. Bò, trâu, gia cầm. B. Dừa, mía, chè. C. Cà phê, cao su, hồ tiêu. D. Cây ăn quả, mía, trâu. Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, đỉnh núi cao nhất vùng núi Trường Sơn Bắc là A. Rào Cỏ. B. Phu Hoạt. C. Ngọc Linh. D. Pu Xai Lai Leng. Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, người Hmông, Dao, Pà Thẻn sống chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở nước ta xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô là A. TP.Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang. B. TP.Hồ Chí Minh, Quy Nhơn, Đà Nẵng, Nha Trang. C. TP.Hồ Chí Minh, Nha Trang, Đà Nẵng, Quy Nhơn. D. TP.Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn. Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số trên 1 000 000 người là A. Hải Phòng, Biên Hòa , TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng. D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. Câu 32. Căn cứ vào bản đồ Ngoại thương (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các nước mà Việt Nam nhập siêu là A. Liên bang Nga, Thụy Điển, Ấn Độ, Nhật Bản. B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc, Pháp. C. Nam Phi, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc. D. Hoa Kỳ, Xingapo, Anh, Malaixia. Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến quốc lộ nào sau đây không kết nối vùng Tây Nguyên với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quốc lộ 19. B. Quốc lộ 14. C. Quốc lộ 26. D. Quốc lộ 25. Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh nào sau đây có đường biên giáp với cả hai nước Lào và Campuchia? A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Gia Lai. D. Kon Tum. Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh/thành phố có GDP bình quân tính theo đầu người năm 2007 ở vùng Đông Nam Bộ trên 18 triệu đồng là A. TP. Hồ Chí Mih. B. Bình Phước. C. Đồng Nai. D. Tây Ninh. Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, loại đất nào sau đây có diện tích nhỏ nhất nước ta? A. Đất feralit trên đá bazan. B. Đất feralit trên đá vôi. C. Đất feralit trên các loại đá khác. D. Đất phèn, đất mặn. Câu 37. Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng trên 50% phân bố ở những vùng nào của nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên, đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp và thủy sản nước ta (năm 2007) lần lượt là A. 236987 tỉ đồng và 89378 tỉ đồng. B. 276389 tỉ đồng và 98738 tỉ đồng. C. 239687 tỉ đồng và 89837 tỉ đồng. D. 263987 tỉ đồng và 87983 tỉ đồng. Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim đen? A. Hà Nội, Đà Nẵng. B. Thái Nguyên, Vinh. C. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ. D. Phan Thiết, Vũng Tàu. Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất? A. Cao Bằng. B. Nam Định. C. Nghệ An. D. Ninh Thuận.

giúp mình với ạ Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết giá trị GDP của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung năm 2007 so với cả nước là bao nhiêu? A. 404875 tỷ đồng. B. 604548 tỷ đồng. C. 64048 tỷ đồng. D. 44005 tỷ đồng. Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 28, cho biết tỉ trọng ngành công nghiệp xây dựng của Tây Nguyên ít hơn duyên hải Nam Trung Bộ bao nhiêu %? A. 8,7%. B. 23,3%. C. 14,6%. D. 15,1% Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh (thành phố) nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cao nhất? A. Khánh Hòa. B. Đà Nẵng. C. Phú Yên. D. Bình Định. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, địa danh du lịch nào sau đây có lễ hội truyền thống? A. Ba Tơ. B. Yok Đôn. C. Ba Na. D. Bù Gia Mập. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết Bắc Trung Bộ có tuyến đường ngang nào sau đây? * A. Quốc lộ 8. B. Quốc lộ 19. C. Quốc lộ 1. D. Quốc lộ 15. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉ lệ rừng trồng của nước ta năm 2007 là bao nhiêu? * A. 80%. B. 20%. C. 23,3%. D. 76,7%. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ chủ yếu là gì? * A. Đất trồng cây lương thực thực phẩm và cây hằng năm. B. Đất lâm nghiệp có rừng. C. Đất phi nông nghiệp. D. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta năm 2006 là * A. 358,2%. B. 437,2%. C. 294,9%. D. 240,7%. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết đảo nào sau đây có vườn quốc gia? * A. Cát Bà. B. Phú Quý. C. Cồn Cỏ. D. Lý Sơn. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, thứ tự 3 vùng kinh tế trọng điểm có tỉ trọng GDP so với cả nước từ thấp lên cao là * A. Miền Trung, phía Bắc, phía Nam. B. Phía Nam, phía Bắc, miền Trung. C. Miền Trung, phía Nam, phía Bắc. D. Phía Bắc, miền Trung, phía Nam. Câu 11. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành chế biến nông sản? * A. Tân An. B. Biên Hòa. C. Huế. D. Cẩm Phả. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết giá trị GDP của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ năm 2007 so với cả nước là bao nhiêu? * A. 263054,5 tỷ đồng. B. 92640,9 tỷ đồng. C. 68,9 tỷ đồng. D. 8,1 tỷ đồng. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong 24, nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị hàng xuất nhập khẩu năm 2007? * A. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu. B. Cơ cấu hàng xuất nhập khẩu ở nước ta rất đa dạng. C. Nước ta chủ yếu xuất khẩu máy móc, thiết bị và nguyên vật liệu. D. Nước ta nhập khẩu máy móc, trang thiết bị và hàng tiêu dùng. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết khu dự trữ sinh quyển thế giới nào sau đây nằm trên đảo? * A. Cát Tiên. B. Cù Lao Chàm. C. Cần Giờ. D. Mũi Cà Mau. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cửa khẩu Lệ Thanh thuộc tỉnh nào? * A. Gia Lai. B. Lâm Đồng. C. Đăk Lăk. D. Kon Tum. Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường nào sau đây chạy gần như song song và có nhiều đoạn gặp nhau với quốc lộ 1? * A. Đường sắt Thống Nhất. B. Đường Hồ Chí Minh. C. Đường biển Hải Phòng – TP. Hồ Chí Minh. D. Đường số 14. Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉ lệ rừng tự nhiên của nước ta năm 2007 là bao nhiêu? * A. 80%. B. 20%. C. 23,3%. D. 76,7%. Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta năm 2005 là * A. 358,2%. B. 437,2%. C. 294,9%. D. 240,7%. Câu 19. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh (thành phố) duy nhất vùng Bắc Trung Bộ thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là * A. Thừa Thiên Huế. B. Đà Nẵng. C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi. Câu 20. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta nhập khẩu nhiều nhất ở khu vực nào? * A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Mỹ. D. Châu Úc.