Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T1 ở mặt đất. Con lắc được đưa lên vùng núi có độ cao h so với mặt đất. Giả sử nhiệt độ ở độ cao h không thay đổi so với nhiệt độ ở mặt đất. Độ biến thiên tỉ đối của chu kì được xác định bằng biểu thức nào sau đây? Biết R là bán kính của Trái Đất.A. . B. . C. . D. .
Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16cm có hai nguồn giống nhau. Điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 45cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểuA. 8,75cm B. 9,22cm C. 8,57cm D. 2,14cm
Chọn câu đúng? Cường độ âm được xác định bằngA. áp suất tại một điểm trong môi trường mà sóng âm truyền qua B. biên độ dao động của các phần tử có môi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua) C. năng lượng mà sóng âm chuyển trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt vuông góc với phương truyền) D. cơ năng toàn phần của một đơn vị thể tích của môi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua
Nhận định nào dưới đây về dao động cưỡng bức là không đúng?A. Để dao động trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng vào con lắc đang dao động một ngoại lực không đổi. B. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì ở thời kì đầu dao động con lắc là tổng hợp dao động riêng của nó với dao động của ngoại lực. C. Sau một thời gian, dao động chỉ là dao động của ngoại lực tuần hoàn. D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Đồ thị của một vật dao động điều hoà hoà x= Acos(ωt+φ) có dạng như hình vẽ sau đây.Vận tốc cực đại của vật làA. 400π (cm/s) B. 200π (cm/s) C. 400(cm/s) D. 200 (cm/s)
Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động trên trục Ox có phương trình x1 = A1cos10t; x2 = A2cos(10t +φ2). Phương trình dao động tổng hợp x = A1$\displaystyle \sqrt{3}$cos(10t +φ), trong đó có φ2- φ= $\displaystyle \frac{\pi }{6}$. Tỉ số φφ2 bằngA. $\displaystyle \frac{1}{2}$ hoặc $\displaystyle \frac{3}{4}$ B. $\displaystyle \frac{1}{3}$ hoặc $\displaystyle \frac{2}{3}$ C. $\displaystyle \frac{3}{4}$ hoặc $\displaystyle \frac{2}{5}$ D. $\displaystyle \frac{2}{3}$ hoặc $\displaystyle \frac{4}{3}$
Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động là x=5cos2πt+π3 , ( x tính bằng cm, t tính bằng 3 s; lấy π2≈10, π≈3,14 ). Gia tốc của vật khi có ly độ x = 3 cm là A. -12(m/s2). B. -120(m/s2). C. -1,20(m/s2). D. -60(m/s2).
Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là A. 4 s. B. 2 s C. 1 s. D. 3 s.
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T = 2s.Biết rằng khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương về tới vị trí có li độ 3cm là 5/6s. Chiều dài quỹ đạo của vật làA. 6cm B. 6$\displaystyle \sqrt{3}$cm C. 4$\displaystyle \sqrt{3}$cm D. 6$\displaystyle \sqrt{2}$cm
Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hòa theo thời gian như sau. A. B. v = 0; a = 0 C. D.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến