Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 2M vào m gam dung dịch X chứa NaHCO3 4,2% và Na2CO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 1,12 lít CO2 thoát ra (ở đktc). Cho nước vôi trong dư vào dung dịch Y thu được tối đa 20 gam kết tủa. Giá trị của m làA. 100. B. 300. C. 400. D. 200.
Biểu thức của điện tích trên tụ điện của một mạch dao động LC là q = q0cos(ωt). Sau 1/8 chu kì dao động thì tỉ số giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch bằng:A. = 1. B. = π. C. = . D. = .
Trong các mẫu nước cứng sau đây, nước cứng tạm thời làA. dung dịch Ca(HCO3)2. B. dung dịch MgSO4. C. dung dịch CaCl2. D. dung dịch Mg(NO3)2.
Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m làA. 31,08. B. 29,34. C. 27,96. D. 36,04.
Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x làA. 0,9. B. 1,2. C. 1,0. D. 0,8.
Một dung dịch chứa a mol Na[Al(OH)4] hoặc NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa lớn nhất sau phản ứng làA. a = b. B. 0 < b < 4a. C. b < 4a. D. a = 2b.
Nhận định nào sau đây là đúng?A. Tại mọi điểm bất kì trên phương truyền sóng điện từ, vectơ điện trường và vectơ từ trường luôn vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. B. Vectơ có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ vuông góc với . C. Vectơ có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ vuông góc với . D. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ và đều không có hướng cố định.
Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch R = 0. Biết biểu thức của dòng điện qua mạch là: i = 4.10–2cos(2.107t). Cho độ tự cảm L = 10–4 (H). Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ có dạng:A. u = 8cos(2.107t) (V). B. u = 10–8 cos(2.107t) (V). C. u = 80cos(2.107t + ) (V). D. u = 10–8 cos (2.107t + ) (V).
Sóng điện từA. là sóng dọc và truyền được trong chân không. B. là sóng ngang và truyền được trong chân không. C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC là q = q0cosωt. Biểu thức của dòng điện trong mạch là:A. i = ωq0sin B. i = ωq0cos C. i = ωq0cos D. i = ωq0sin
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến