Sản phẩm thu được khi điện phân NaOH nóng chảy là gì?A.Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2 và H2.B.Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2 và H2O.C.Ở catot (-): Na và ở anot (+): O2 và H2O.D.Ở catot (-): Na và ở anot (+): O2 và H2.
Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng làA.Al, Fe, Cr.B.Ba, Ag, Au.C.Mg, Zn, Cu.D.Fe, Cu, Ag.
Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp một dung dịch chứa các ion Fe2+, Fe3+, Cu2+ và Cl-. Thứ tự điện phân xảy ra ở catot (theo chiều từ trái sang phải) làA.Fe2+, Cu2+, Fe3+.B.Fe3+, Cu2+, Fe2+.C.Fe3+, Fe2+, Cu2+.D.Fe2+, Fe3+, Cu2+.
Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3 (với điện cực trơ). Các kim loại lần lượt xuất hiện tại catot theo thứ tự (từ trái sang phải)A.Ag; Cu; Fe.B.Cu; Ag; Fe.C.Fe; Cu; Ag.D.Fe; Ag; Cu.
Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO3, ở cực dương xảy ra phản ứngA.2H2O → O2 + 4H+ + 4e.B.2H2O + 2e → H2 + 2OH-.C.Ag → Ag+ + e.D.Ag + e → Ag+.
Điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ, không có vách ngăn. Sản phẩm thu được gồmA.H2, Cl2, NaOHB.H2, nước GiavenC.H2, Cl2, NaOH, nước GiavenD.H2, Cl2, nước Giaven
Phương trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ là A.CuSO4 → Cu + SO2 + 2O2B.2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2C.CuSO4 + H2O → Cu(OH)2 + SO3D.CuSO4 → Cu + S + 2O2
Trong dung dịch chứa đồng thời Na+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+, thứ tự điện phân các cation làA.Ag+, Cu2+, Fe3+B.Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+, Na+C.Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+D.Fe3+, Ag+, Cu2+
Ở cực âm (catot) bình điện phân có xảy ra quá trình đầu tiên: H2O + 2e → 2OH- + H2 khi điện phân dung dịchA.dung dịch H2SO4B.dung dịch KBrC.dung dịch FeSO4D.dung dịch Pb(NO3)2
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m làA.9,85B.11,82C.17,73D.19,70
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến