Dây tóc của một đèn có điện trở bằng 35,8 Ω ở nhiệt độ t0 = 200C. Đèn sáng bình thường ở hiệu điện thế 120 V khi cường độ dòng điện bằng 0,33 ampe. Hệ số nhiệt điện trở của dây tóc bằng α = 4,6.10-3 K-1. Điện trở của dây tóc đèn xem như tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt độ trong khoảng nhiệt độ này.Nhiệt độ dây tóc khi đèn sáng bình thường làA. t = 22980C. B. t = 22620C. C. t = 20110C. D. t = 17600C.
Cho 0,4 mol Fe tan hết vào dung dịch chứa 0,65 mol H2SO4 loãng thu được dung dịch Y. Sục tiếp vào dung dịch Y 0,08 mol O2 thu được dung dịch Z. Cho ½ dung dịch Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 lấy dư thu được x gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x làA. 76,55 gam. B. 85,44 gam. C. 96,445 gam. D. 103,45 gam.
Muốn khử dung dịch chứa Fe3+ thành dung dịch chứa Fe2+, ta phải thêm chất nào trong các chất sau đây (lấy dư) vào dung dịch chứa Fe3+?A. Zn. B. Na. C. Cu. D. Ag.
Cho hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X và còn lại một phần rắn không tan. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Fe, NaNO3, Cl2 và KMnO4A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm FeO, $\displaystyle \text{Fe(OH}{{\text{)}}_{\text{2}}}\text{,}\,\text{FeC}{{\text{O}}_{\text{3}}}\text{,}\,\text{F}{{\text{e}}_{\text{2}}}{{\text{O}}_{\text{3}}}\text{,}\,\text{F}{{\text{e}}_{\text{3}}}{{\text{O}}_{\text{4}}}$ có cùng số mol tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể làm mất màu bao nhiêu ml dung dịch KMnO4 1M làA. 112 ml. B. 84 ml. C. 42 ml. D. 56 ml.
Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại tạp chất ra khỏi tấm kim loại vàng?A. Dung dịch CuSO4 dư. B. Dung dịch FeSO4 dư. C. Dung dịch Fe2(SO4)3 dư. D. Dung dịch ZnSO4 dư.
Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Đốt dây sắt trong khí clo.(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)?A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Phương trình hóa học của phản ứng nào đúng?A. + H2O 2 + 2H+(vàng) (da cam) B. + 2OH- 2 + H2O(vàng) (da cam) C. 2 + 2H+ + H2O (vàng) (da cam) D. + 6H+ + 3H2O(da cam) (vàng)
Nhúng thanh kim loại M hóa trị II vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác nhúng thanh kim loại trên vào dung dịch Pb(NO3)2, sau một thời gian thấy khối lượng tăng 7,1%. Biết rằng số mol CuSO4 và Pb(NO3)2 tham gia phản ứng ở hai trường hợp như nhau. Kim loại M làA. Zn. B. Fe. C. Mg. D. Ni.
Hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64 gam chất rắn A trong ống sứ và 11,2 lít khí B (đktc) có tỉ khối so với H2 là 20,4. Giá trị của m làA. 70,4 gam. B. 35,2 gam. C. 84,4 gam. D. 64,0 gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến