Công thức dãy đồng đẳng của rượu etylic là:A. R-OH. B. CnH2n+1OH. C. CnH2n+2O. D. R-OH; CnH2n+1OH và CnH2n+2O.
Chất HOCH2OH có tác dụng với axit bromhiđric đặc hay không? Nếu có thì tạo ra sản phẩm hữu cơ nào?A. Không phản ứng. B. Có phản ứng tạo ra BrCH2-OH. C. Có phản ửng tạo ra HOCH2-Br. D. Có phản ứng tạo ra BrCH2-Br.
có tên là:A. 2,2-đimetyl n-propyl hexan-3-ol. B. 4-etyl-2,2-đimetyl hexan-3-ol. C. 4-etyl-1-2,5-đimetyl heptan-2-ol. D. 2,2-đimetyl n-propyl hexan-3-ol hoặc 4-etyl-2,2-đimetyl hexan-3-ol hoặc 4-etyl-1-2,5-đimetyl heptan-2-ol đều không đúng.
Bậc của ancol là :A. Bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. B. Bậc của cacbon liên kết với nhóm –OH. C. Số nhóm chức có trong phân tử. D. Số cacbon có trong phân tử ancol.
Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. 2-metyl propan-1-ol. D. propan-1-ol
Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m làA. 20,0 B. 30,0 C. 13,5 D. 15,0
Sản phẩm chính của sự đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol là chất nào ?A. 3-metylbut-1-en. B. 2-metylbut-1en. C. 3-metylbut-2-en. D. 2-metylbut-2-en.
Phenol không tác dụng với dung dịch nào?A. HCl. B. NaHCO3. C. Br2. D. HCl và NaHCO3.
Cho hỗn hợp gồm không khí (dư) và hơi của 24 gam metanol đi qua chất xúc tác Cu nung nóng, người ta thu được 40 (ml) fomalin 36% có D = 1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trình trên là:A. 80,4%. B. 70,4%. C. 65,5%. D. 76,6%.
Hợp chất hữu cơ có công thức tổng quát CnH2n+2O2 thuộc loạiA. ancol hoặc ete no, mạch hở, hai chức. B. anđehit hoặc xeton no, mạch hở, hai chức. C. axit hoặc este no, đơn chức, mạch hở. D. hiđroxicacbonyl no, mạch hở.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến