( 2x^3 - 21x^2 + 67x - 60 ) : ( x-5)
Trình bày các nguyên tắc truyền máu ở người?Trong quá trình truyền máu cần phải chú ý những vấn đề gì?
giúp mình bài với mọi người Hai vật có khối lượng m1, m2 chuyển động trên mặt phẳng ngang không ma sát với các vận tốc v1 v2 sau va cham hai vật nhập thành một chuyển động với cùng vận tốc,khảo sát sự biến thiên động năng của hệ biết m1=5kg ,m2=6kg, v1=10m/s, v2=12m/s
Câu văn " Một tiếng động sắc đến gai người, cứa vào da thịt tôi " thuộc kiểu câu nào xét theo cấu tạo? Mn giúp mik vs mik đang cần gấp
Giúp mình giải chi tiết bài 2 với
Mn giúp mik ba bài 35 36 37 nha. ;) thk. Mik dang càn gấp.
cho x ko âm tìm gt nn của : p=x-4√x +(x+16)/(√x +3) +10
PART 4: WRITING 1. Make sentences using the words and phrases given. 1. Our / volunteer / in / communities / make / difference. 2. I / like / take / part / volunteer / work / because / I / think / it / useful / meaningful / society. 3. We / should / help / homeless / elderly / abandoned / children. 4. I / volunteer / for / five / years. 5. Last week / my class / volunteer / clean / streets. 6. I / feel / more / confident / after / participate / volunteer / work. 7. My brother / ever / donate / blood / three times / before. 8. Every year / we / collect / old / books / clothes / help / poor / children / mountainous areas. 2. Rewrite the sentences with the same meaning. 1. This is the first time I have seen him. → I have never 2. I started studying English 3 years ago. → I have 3. I haven't seen him since I left school. → I last 4. It started raining two days ago. → It has 5. I have never seen such a beautiful girl before. → She is 6. We have never had such a cold winter. → It is 7. The last time she kissed me was 5 months ago. → She hasn't 8. It is a long time since we last met. → We haven't 9. When did you have it? → How long ? 10. She started driving 1 month ago. → She has 3. Make sentences using the words and phrases given. 1. ever/ you/ work/ volunteer/ done/ have/ ? 2. you/ volunteer/ do/ to/ become/ a/ want/ ? 3. for/ raise/ Ha Noi/ fund/ we/ poor children/ in/ homeless/. 4. children/ education/ we/ provide/ for/ disabled/. 5. the/ better/ world/ responsibility/ take/ volunteers/ of/ a/ making/. 6. do/ can/ you/ how/ we/ children/ elderly/ help/ think/ ?
vi sao phai bảo vệ và giu gin ve sinh da? Rèn luyện da bằng cách nào? Vì sao noi giữ vệ sinh môi trường sạch đẹp cũng bảo vệ da giup mik vs ak . C. On Mn Trc ak
Em hãy lấy vài ví dụ về tác động của sự gia tăng dân số đến môi trường và chất lượng cuộc sống của mỗi người dân ở thành phố Hạ Long? Em biết những biện pháp nào để hạn chế sự gia tăng dân số quá nhanh?
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến