Ngành hàng không của Hoa Kì vận chuyển số lượng khách hàng chiếm khoảngA. 1/5 của toàn thế giới. B. 1/4 của toàn thế giới. C. 1/3 của toàn thế giới. D. 1/2 của toàn thế giới.
Năm 2004, GDP của Hoa KìA. hơn châu Á, châu Phi, kém châu Âu. B. hơn châu Âu, châu Phi, kém châu Á. C. hơn châu Phi, châu Âu, kém châu Á. D. kém châu Âu, châu Á, châu Phi.
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì năm 2004 là A. 1.5%. B. 1.2%. C. 0.8%. D. 0.6%.
Đặc điểm không đúng đối với Haoai của Hoa Kì làA. quần đảo. B. giữa Đại Tây Dương. C. có tiềm năng lớn về du lịch. D. có tiềm năng lớn về hải sản.
Sự phát triển kinh tế Hoa Kì phụ thuộc nhiều vàoA. khả năng mở rộng thị trường xuất nhập khẩu. B. mức độ tiêu thụ hàng hoá và sử dụng dịch vụ trong nước. C. tình hình chính trị xã hội của thế giới. D. khả năng cung cấp nguyên liệu của thế giới.
Năm 2004, số lượng trang trại nông nghiệp ở Hoa Kì làA. 1,2 triệu. B. 1,7 triệu. C. 1,9 triệu. D. 2,1 triệu.
Hiện nay sản xuất công nghiệp của Hoa Kì đang mở rộng xuống vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương vìA. đây là khu vực có khí hậu cận nhiệt, ít có thiên tai. B. đây là khu vực hiện nay đang thu hút các luồng di cư từ các vùng khác. C. đây là vùng nằm gần thị trường năng động là châu Á và châu Mĩ Latinh. D. vùng Đông Bắc đang trở nên già cổi lại bị cạnh tranh mạnh bởi châu Âu.
Các nông sản chủ yếu của vùng sản xuất nông sản hàng hóa miền Nam Hoa Kì làA. bông, mía, lúa gạo, thuốc lá, đỗ tương. B. bông, mía, lúa mì, lúa gạo, củ cải đường. C. bông, mía, lúa mì, lúa gạo, đỗ tương. D. mía, lúa gạo, đỗ tương, củ cải đường.
Năm 2002, sức mua của thị trường Hoa Kì đạtA. trên 6700 tỉ USD. B. trên 6900 tỉ USD. C. gần 7000 tỉ USD. D. trên 7300 tỉ USD.
Tìm nguyên hàm $\int{{{{{(\frac{{{{x}^{2}}+1}}{x})}}^{2}}dx}}.$A. $\frac{{\frac{{{{x}^{3}}}}{3}+x}}{{\frac{{{{x}^{2}}}}{2}}}+C.$ B. $\frac{{{{x}^{3}}}}{3}+2x+\frac{1}{x}+C.$ C. $\frac{{{{x}^{3}}}}{3}+2x-\frac{1}{x}+C.$ D. $\frac{{\frac{{{{x}^{3}}}}{3}-x}}{{\frac{{{{x}^{2}}}}{2}}}+C.$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến