Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V làA. 2,240 B. 2,688 C. 4,480 D. 1,344
Khi cho chất 1,3,5- trimetyl benzen tác dụng với Br2 theo lệ mol 1 : 1 thì thu được bao nhiêu sản phẩm thế monobrom?A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng : Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dung dịch AgNO3 /NH3 ?A. etan B. etilen C. axetilen. D. xiclopropan.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm buta-1,3-đien và isopren thu được 0,9 mol CO2 và 12,6 gam nước. Giá trị của m là :A. 12,1 gam. B. 12,2 gam C. 12,3 gam. D. 12,4 gam.
Cho 3,5 (g) một anken X tác dụng hoàn toàn với dung dịch KMnO4 loãng dư, thu được 5,2 (g) sản phẩm hữu cơ. X có công thức phân tử là:A. C5H10. B. C4H8. C. C3H6. D. C2H4.
Một hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A, B có cùng số nguyên tử cacbon. A, B chỉ có thể là ankan hay anken. Đốt cháy 4,48 lít (đktc) hỗn hợp X thu được 26,4 gam CO2 và 12,6 gam H2O. CTPT và số mol của A, B trong hỗn hợp X làA. 0,1 mol C3H8 và 0,1 mol C3H6. B. 0,2 mol C2H6 và 0,2 mol C2H4. C. 0,08 mol C3H8 và 0,12 mol C3H6. D. 0,1 mol C2H6 và 0,2 mol C2H4.
Cho 2,8 gam anken A tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một ancol duy nhất. A có tên làA. eten. B. but-2-en. C. hex-2-en. D. 2,3-đimetylbut-2-en.
Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,5 mol C2H2 và 0,7 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X một thời gian với bột Ni được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua bình đựng nước brom dư thấy còn lại 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với không khí bằng 1. Khối lượng bình đựng nước brom tăng là:A. 8,6 g. B. 4,2 g. C. 12,4 g. D. Kết quả khác.
Tổng số liên kết đơn trong một phân tử anken (công thức chung CnH2n) là :A. 3n. B. 3n +1. C. 3n–2. D. 4n
Anken thích hợp để điều chế ancol sau đây (CH3–CH2)3C–OH là :A. 3-etylpent-2-en. B. 3-etylpent-3-en. C. 3-etylpent-1-en D. 3,3- đimetylpent-1-en
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến