Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết:A.cộng hóa trị không phân cực B.hiđroC.cộng hóa trị phân cực D.ion
Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh?A.H2 B.CH4C. O2 D.HCl
Hợp chất nào sau đây nitơ có cộng hóa trị 4?A. NH4+ B.NH3 C.NO2 D.N2
Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s2p63s23p3. Công thức phân tử hợp chất khí của X với hiđro là:A.H2S B.HCl C.NH3 D.PH3
Số oxi hóa của Mn trong hợp chất KMnO4 là:A.+ 1 B.+ 7 C.-7 D.-1
Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất?A.Al B.FC.Br D.Na
X và Y đều là hợp chất ion cấu tạo thành từ các ion có chung cấu hình electron 1s22s22p6. Tổng số hạt proton, notron, electron trong phân tử X và Y lần lượt là 92 và 60. X và Y lần lượt là:A.MgO; MgF2 B.MgF2 hoặc Na2O; MgOC.Na2O; MgO hoặc MgF2 D.MgO; Na2O
Một nguyên tố R và một nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là 3s1 và 3s23p5.a) Nguyên tố R và X lần lượt là:A. Na và Br B. Na và Cl C. K và Br D. K và Clb) Công thức phân tử giữa chúng và loại liên kết hình thành trong hợp chất thu được là:A. NaBr : liên kết cộng hóa trị B. NaCl : liên kết cộng hóa trịC. NaCl : liên kết ion D. KBr: liên kết ionA.B và CB.A và DC.B và AD.C và A
Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+, S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là:A.0, +3, +2, -1, -2, -2B.+3, +5, 0, + 6C.0, + 3, +6, +5 D.+5, +6, +3, 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua \(M\left( 1;2;3 \right)\) và song song với trục Oy có phương trình tổng quát là :A. \(d:\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2\\z = 3\end{array} \right.\) B. \(d:\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 2 + t\\z = 3\end{array} \right.\) C. \(d:\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 2\\z = 3 + t\end{array} \right.\) D.\(d:\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = 2 + t\\z = 3 - t\end{array} \right.\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến