X có công thức phân tử là C2H7NO2. Tìm phát biểu đúng về X, biết X có thể tác dụng với HCl và NaOH?A. X là amino axit. B. X là muối amoni của axit no đơn chức. C. X là muối amoni của amino axit. D. X là este của amino axit với ancol.
Để phản ứng hết 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và FeCl3 0,8M cần bao nhiêu gam hỗn hợp gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,25?A. 41,4 gam. B. 40,02 gam. C. 51,75 gam. D. 33,12 gam.
Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH.
X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức C2H4O2NaN và chất hữu cơ Y, cho hơi Y qua CuO/t° thu được chất hữu cơ có khả năng phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X làA. CH3[CH2]4NO2 và CH2=CH-COONH3-C2H5. B. H2N-CH2COO-CH2-CH2-CH3. C. NH2-CH2-COO-CH(CH3)2. D. H2N-CH2-CH2-COOC2H5.
Cho dung dịch lòng trắng trứng tác dụng với dung dịch axit nitric đặc,có hiện tượngA. Kết tủa màu tím. B. Dung dịch màu xanh. C. Kết tủa màu vàng. D. Kết tủa màu trắng.
Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 trong phân tử. Giá trị của m làA. 54,30. B. 51,72. C. 66,00. D. 44,48.
Biết X là một amino axit. Khi cho 0,01 (mol) X phản ứng vừa đủ với 80 (ml) dung dịch HCl 0,125M và thu được 1,835 (gam) muối khan. Mặt khác, khi cho 0,01 (mol) X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 200 (ml) dung dịch NaOH 0,1M. Công thức cấu tạo thu gọn của X làA. C2H5(NH2)COOH. B. C3H6(NH2)COOH. C. C3H5(NH2)COOH. D. C3H5(NH2)(COOH)2.
Phát biểu nào sau đây đúng?A. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm cho hợp chất màu tím đặc trưng. B. Protein là chuỗi gồm 10-50 α-aminoaxit liên kết với nhau bằng liên kết peptit C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là α-amino axit. D. Các α-aminoaxit đều tham gia trùng ngưng tạo polime gọi là tơ nilon.
Có bốn dung dịch loãng không màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt, không dán nhãn: anbumin, glixerol, CH3COOH, NaOH. Chọn một trong các thuốc thử sau để phân biệt bốn chất trên?A. Quỳ tím. B. Phenolphtaleỉn. C. HNO3 đặc. D. CuSO4.
Các loại hợp chất: amino axit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của amino axit (T). Dãy gồm các hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl làA. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến