7. D: pediatrician (n): bác sĩ nhi khoa => Chọn children
8. C: required = compulsory (a): bắt buộc
9. D. diverse = varied (a): đa dạng
10. C: Bạn cứ đùa. Tôi nghĩ nó hơi tệ
11. D: Chúc mừng!
12. D: lịch sự
13. B: huỷ hoại
14. C
15. D
16. B
17. C: Trật tự các tính từ được quy định theo thứ tự sau: Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material – Purpose
18. C: câu điều kiện loại 3
19. D: let sb do sth: để cho ai làm gì
20. B: mặc dù
Even though: nối 2 mệnh đề tương phản
21. A
22. C: do sb a favor: giúp đỡ ai
23. D: be under pressure: chịu áp lực
24. D: make ends meet: kiếm sống
25. D -> surfing: cấu trúc spend + time/ money+ Ving /on sth
26. C -> which: that không đứng sau dấu phẩy
27. C. are -> is: động từ chia theo chủ ngữ Mrs. Steven
28. C. honest: "h" không được đọc
29. Không có đáp án
A. |d| B. |id| C. |t| D. |d|