11. where vì ở đây câu này đang hỏi địa điểm
12. take vì let's + Vo
13. that's a good idea vì đây là câu giao tiếp
14. at vì có stay + at + ...
15. would you like vì trong 3 đáp án có mỗi would you like + to Vo còn lại là + Vo
16. many / some vì oranges là danh từ đếm đc ta dùng many/ trà là danh từ ko đếm đc và đây là câu khẳng định nên ta dùng some
17. likes
-> dịch : tôi ko thik rau nhưng chị gái của tôi thik
18. has vì have/ has + lunch : có bữa trưa mà Ba là danh từ số ít -> chọn has
19. does vì đây là câu hỏi vs động từ ta phải cần trợ động từ mà classes( tiết học) số ít -> chọn does
20. is playing vì có now là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
-> công thức : S + am/is/are + Ving