Lập công thức hoá học theo các bước và tính phân tử khối của các hợp chất.a) Hợp chất gồm sắt ( Fe ) có hoá trị III và nhóm Sunfat (SO4 ) có hoá trị IIb) Hợp chất gồm lưu huỳnh ( S ) có hoá trị VI và nguyên tố oxi ( O ) có hoá trị IIA.a) Fe2(SO4)3 có PTK = 233 đvC; b) S2O4 có PTK = 128 đvCB.a) Fe2(SO4)3 có PTK = 400 đvC; b) SO2 có PTK = 64 đvCC.a) FeSO4 có PTK = 152 đvC; b) S2O4 có PTK = 128 đvCD.a) FeSO4 có PTK = 152 đvC; b) SO2 có PTK = 64 đvC
Một hợp chất gồm có nguyên tố R và nguyên tố Oxi có công thức hoá học dạng R2O3a) Tính hoá trị của nguyên tố Rb) Biết rằng phân tử R2O3 nặng hợn nguyên tử Canxi 4 lần. Tìm tên nguyên tố R, kí hiệu ?( Cho biết nguyên tử khối : S =32, H = 1, Fe = 56, O = 16, Ca = 40, N =14 )A.a) hóa trị III; b) R là nguyên tố Sắt (Fe) B.a) hóa trị VI; b) R là nguyên tố Sắt (Fe)C.a) hóa trị II; b) R là nguyên tố Đồng (Cu) D.a) hóa trị III; b) R là nguyên tố Đồng (Cu)
Cho các hiện tượng sau đây:1/ Khí mêtan cháy sinh ra khí cacbonic và nước2/ Cho nước vào tủ lạnh được nước đá3/ Hiện tượng quang hợp của cây xanh4/ Cô cạn nước muối được muối khanHiện tượng hóa học gồm các câu: A.1, 2, 3, 4 B.1, 3 C.1, 3, 4 D.1, 4
Hãy chọn những từ ( cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống :1. ………… dùng để biểu diễn chất gồm 1 kí hiệu hoá học ( đơn chất ) hay hai, ba …,kí hiệu hoá học ( hợp chất ) và ………… ở chân mỗi kí hiệu.2. Nguyên tử có cấu tạo từ ba loại hạt cơ bản là : ………, electron, …………A.1) Công thức hoá học , chỉ số2) Proton , nơtron B.1) Công thức hoá trị , chỉ số2) Proton , nơtron C.1) Công thức hoá học , chỉ số chẵn2) Proton , nơtron D.1) Công thức hoá học , chỉ số lẻ2) Proton , nơtron
Hãy chọn mỗi khái niệm ở cột (I) sao cho phù hợp với một câu tương ứng ở cột (II)Đáp án : 1 ……; 2 ……; 3 ……; 4 …… ; 5 …… ; 6 ……A.1- d; 2- c ; 3- e ; 4 – g ; 5 – a ; 6 - fB.1- g; 2- c ; 3 - a ; 4 – d ; 5 – e ; 6 - fC.1- d; 2- c ; 3 - a ; 4 – g ; 5 – e ; 6 - fD.1- f; 2- c ; 3 - a ; 4 – g ; 5 – e ; 6 - d
Lưu huỳnh dioxit có CTHH là SO2. Ta nói thành phần phân tử của lưu huỳnh dioxit gồm:A.2 đơn chất lưu huỳnh và oxi. B.1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi. C.nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi. D.1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.
Chất có PTK bằng nhau là (biết O = 16, N = 14, S = 32, C = 12)A.O3 và N2B.CO và N2 C.SO2 và O2 D.NO2 và SO2
Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất? A.Fe(NO3), NO, C, SB.Mg, K, S, C, N2 C.Fe, NO2 , H2O D.Cu(NO3)2, KCl, HCl
Phân tử khối của hợp chất N2O5 là :A.30 đvCB.44 đvC C.108 đvC D.94 đvC
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến