1.Though they injury was serious, they put up a good performance.
Dịch: Mặc dù cái chấn thương của họ nghiêm trọng nhưng họ đã trình diễn một tiêt mục tốt.
2.Though the result seem unlikely, they are nevertheless correct.
Dịch: Mặc dù kết quả có vẻ như không được như mong đợi nhưng dù gì thì họ cũng đã đúng.
3.Sandra walked home though she was tired.
Dịch: Sandra đã đi bộ về nhà mặc dù cô ấy mệt.
4.Though she is poor, she always buys me a birthday present.
Dịch: Mặc dù cô ây nghèo nhưng cô ấy luôn luôn mua quà sinh nhật cho tôi.
5.Though the invention is ingenious, there is still room for improvement.
Dịch: Mặc dù cái thiết bị nó thông minh nhưng vẫn luôn có phòng cho sự cải thiện.
6.Though they were outnumbered, it didn't keep her out of the game.
Dịch: Mặc dù họ đã bị quá tải nhưng nó đã không đưa cô ấy ra khỏi trò chơi.
7.Though the food is excellent, nobody will ever buy it.
Dịch: Mặc dù đồ ăn rất ngon, không ai sẽ bao giờ mua nó.