Structure: Since + một mốc thời gian(point in time), thời điểm trong quá khứ, thì quá khứ đơn)
For + một khoảng thời gian (length of time)
$21.$ since (six o'clock → một mốc thời gian)
$22.$ for (eight years → một khoảng thời gian
$23.$ for (two months → một khoảng thời gian)
$24.$ since (Saturday → một mốc thời gian)
$25.$ since (1990 → một mốc thời gian)
$26.$ for (half an hour → một khoảng thời gian)
$27.$ since (April → một mốc thời gian)
$28.$ since (she's become headmaster → thời điểm trong quá khứ) (câu này hơi sai, vế sau phải là thì quá khứ đơn: 's become → became)
$29.$ for (a month → một khoảng thời gian)
$30.$ for (two days → một khoảng thời gian)
$31.$ for (a long time → một khoảng thời gian)
$32.$ since (got up → thì quá khứ đơn)
$33.$ for (ten minutes → một khoảng thời gian)
$34.$ since (1972 → một mốc thời gian)
$41.$ since (left → quá khứ đơn)
$42.$ for (hours → khoảng thời gian)
$43.$ for (three years → một khoảng thời gian)
$44.$ for (two weeks → một khoảng thời gian)
$45.$ since (were born → bị động quá khứ đơn)
$46.$ since (escaped → quá khứ đơn)
$@Ly$