Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m làA.28,25 B.37,50 C.21,75 D.18,75
Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là:A.C2H5COOCH3.B.CH3COOC2H5 C.C2H3COOC2H5D.CH3COOCH3
Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứngA.trùng hợp B.trao đổi C.axit – bazo D.trùng ngưng
Công thức của glyxin làA.C2H5NH2 B.H2NCH2COOHC.CH3NH2 D.H2NCH(CH)3COOH
Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu làA.MgSO4 và ZnCl2 B.FeCl3 và AgNO3 C.FeCl2 và ZnCl2 D.AlCl3 và HCl
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng làA.nilon-6,6 B.polietilenC.poli(vinyl clorua) D.poli(metyl metacrylat)
Cho m gam glucozo phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 ( đun nóng ), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m làA.16,2 B.36,0 C.18,0 D.9,0
Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, Nh3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazo yếu nhất làA.CH3 NH2 B.C2H5NH2C.NH3 D.C6H5NH2
Chất béo là trieste của axit béo vớiA.glixerol B.etylen glicon C.etanol D.phenol
Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là:A.Làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác địnhB.Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngộtC.Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thểD.Qui định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến