Hạt α là hạt nhân nguyên tử heli, có khối lượng mα = 4,001502u. Tính năng lượng liên kết của hạt α?A. Wlk = 32,8 MeV. B. Wlk = 28,3 MeV. C. Wlk = 3,28 MeV. D. Wlk = 2,83 MeV.
Chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 5,33 năm và khối lượng nguyên tử là 56,9u. Ban đầu có 500 (g) chất Co60. Độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ nói trên sau 10 năm theo đơn vị Curi (Ci) là:A. Ht = 73600 Ci. B. Ht = 6250 Ci. C. Ht = 18.104 Ci. D. Ht = 152.103 Ci.
Đồng vị là các nguyên tử có cùngA. số prôtôn nhưng số nơtrôn khác nhau B. số nơtrôn nhưng số khối khác nhau C. số prôtôn và số khối D. số prôtôn và số nơtrôn
Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tia phóng xạ γ?A. Bản chất γ là sóng điện từ có bước sóng ngắn. B. Tia γ có khả năng xuyên thấu lớn. C. Tia γ là hạt phôtôn có năng lượng cao. D. Tia γ bị lệch trong điện trường giữa hai bản tụ điện.
Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra khi phản ứng kết hợp hạt nhân diễn ra trong môi trường có:A. nhiều nơtron B. nhiệt độ rất cao C. áp suất lớn. D. nhiều tia phóng xạ.
Hạt nhân nguyên tử bitmút có bao nhiêu nơtron và prôton:A. 209n, 83p. B. 83n, 209p. C. 126n, 83p. D. 83n, 126p.
Hạt nhân He có độ hụt khối bằng 0,03038u. Biết luc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân He là:A. 32,29897MeV. B. 28,29897MeV. C. 82,29897MeV. D. 25,29897MeV.
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ bền vững của các hạt nhân sau: 26Fe56; 7Na14; 92U238. Cho biết mFe= 55,927u; mN= 13,9992u; mU = 238,0002u.A. 7Na14; 92U238; 26Fe56. B. 26Fe56; 92U238; 7Na14. C. 26Fe56; 7Na14; 92U238. D. 7Na14; 26Fe56; 92U238.
Trong số các phân rã α, β và γ, hạt nhân bị phân rã mất nhiều năng lượng nhất xảy ra trong phân rã nào:A. Phân rã γ. B. Phân rã β. C. Phân rã α. D. Trong cả ba phân rã trên, hạt nhân bị phân rã đều mất một lượng năng lượng như nhau.
Lượng khí Cl2 sinh ra khi cho dung dịch HCl đặc tác dụng với 6,96 gam MnO2 đã oxi hoá kim loại X (nhóm IIA), tạo ra 7,6 gam muối khan. Kim loại X làA. Ca. B. Mg. C. Be. D. Ba.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến