`20.` A
`->` Câu điều kiện loại 2 diễn tả giả thiết không có thật ở hiện tại: If + S + V-ed, S + would/could + V
`->` Trans: Nếu anh ấy không thấp, anh ấy đã có thể chơi bóng rổ
`21.` A
`->` Câu điều kiện loại 2 diễn tả giả thiết không có thật ở hiện tại: If + S + V-ed, S + would/could + V
`->` Trans: Nếu tôi có địa chỉ nhà Nga, tôi đã có thể gặp cô ấy.
`22.` D
`->` Câu điều kiện loại 2 diễn tả giả thiết không có thật ở hiện tại: If + S + V-ed, S + would/could + V `->` Loại A
`->` Câu B: Unless = If not (Unless she lived far from school = If she didn't live far from school `->` Dịch ra câu sẽ sai nghĩa). Câu C cũng sai về nghĩa.
`->` Câu D (trans): Nếu cô ấy không sống xa trường, cô ấy sẽ không đi học muộn.
`23.` A
`->` Đại từ quan hệ who thay thế danh từ chỉ người (the people).
`24.` C
`->` Đại từ quan hệ which thay thế danh từ chỉ vật (the car).
`25.` D
`->` Đại từ quan hệ that thay thế cho cả người và vật (the men and animals).
`26.` C
`->` Đại từ quan hệ whom thay thế tân ngữ chỉ người (the man).
`27.` C
`->` Đại từ quan hệ who thay thế danh từ chỉ người (Marie Curie), không dùng that trong MĐQH không xác định.
`22.` B
`->` Đại từ quan hệ who thay thế danh từ chỉ người (the people).
`28.` A
`->` Đại từ quan hệ which/that thay thế cho danh từ chỉ vật (anything).
`29.` C
`->` Đại từ quan hệ which thay thế cho cả người vật (a festival).
`30.` A
`->` Đại từ quan hệ who/that thay thế cho danh từ chỉ người (family members).
`31.` C
`->` Đại từ quan hệ who thay thế cho danh từ chỉ người (the girl).