Kim loại có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại làA.vonfam.B.đồng.C.sắt.D.crom.
Ở điều kiện thường, dãy gồm các kim loại hòa tan được trong dung dịch NaOH loãng là.A.Al, Zn, Cr.B.Al, Cr.C.Cr, Zn.D.Al, Zn.
Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch \(CuS{O_4}\):A.Na, Hg, Ni.B.Ba, Zn, Hg.C.Mg, Al, Ag.D.Fe, Mg, Zn.
Ở nhiệt độ thường, kim loại Cu phản ứng với dung dịch nào sau đây?A. $ CuS{{O}_{4}}. $ B. $ AgN{{O}_{3}}. $ C.HCl.D. $ Fe{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{2}}. $
Cho hỗn hợp bột gồm Al, Cu vào dung dịch chứa \(AgN{O_3}\) và \(Fe{\left( {N{O_3}} \right)_3}\) sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y chứa 3 muối. Các cation trong dung dịch Y là:A.\(A{l^{3 + }},{\rm{ }}F{e^{3 + }},{\rm{ }}C{u^{2 + }}\)B.\(A{l^{3 + }},{\rm{ }}F{e^{2 + }},{\rm{ }}C{u^2}^ + \)C.\(A{l^{3 + }},F{e^{3 + }},F{e^{2 + }}\)D.\(F{e^{3 + }},{\rm{ }}A{g^ + },{\rm{ }}C{u^{2 + }}\)
Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại làA.tính axitB.tính bazơC.tính khửD.tính oxi hóa
Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch \(HCl,{\rm{ }}CuS{O_4},{\rm{ }}Fe{\left( {N{O_3}} \right)_2},{\rm{ }}FeC{l_3}\). Số cặp chất có phản ứng với nhau làA.5B.2C.4D.3
Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl?A.Al. B.Fe. C.Mg. D.Cu.
Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?A.\[Cu{\rm{ }} + {\rm{ }}Fe{\left( {N{O_3}} \right)_3}\]B.\[Zn{\rm{ }} + {\rm{ }}CuS{O_4}\]C.\[Cu{\rm{ }} + {\rm{ }}NaN{O_3}{\rm{ }} + {\rm{ }}HCl\]D.\[Al{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}S{O_4}\] đặc nguội
Kim loại nào sau đây không khử được ion \(C{u^{2 + }}\) trong dung dịch \(CuS{O_4}\) thành Cu?A.AlB.KC.MgD.Fe
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến