Giải bất phương trình : \(P = \left| {x - 1} \right| + \left| {x - 2} \right| + \left| {x - 3} \right| + \left| {x - 4} \right| + ......\left| {x - 2018} \right| + \left| {x - 2019} \right| \le 2019\)A.Vô nghiệmB.Vô số nghiệmC.\(x=0\)D.\(x=2019\)
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01kg mang điện tích q = 5.10-6C. Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T = 1,15s trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/s2. Độ lớn của véc tơ cường độ điện trường là:A.E = 5.104 V/mB.E = 104 V/mC.E = 105 V/mD.E = 5.103 V/m
Aminoaxit nào sau đây có phân tử khối bé nhấtA.Valin B.Alanin C.Glyxin D. Axit glutamic
Giải hệ bất phương trình sau : \(\left\{ \begin{array}{l}\left| x \right| + \left| y \right| \le 1\\{\left| x \right|^2} + {\left| y \right|^2} \ge 1\end{array} \right.\)A.\(\left( {x;y} \right) = \left\{ {\left( {0;1} \right),\left( {0; - 1} \right),\left( { - 1;0} \right),\left( {1;0} \right)} \right\}\)B.\(\left( {x;y} \right) = \left\{ {\left( {0;1} \right),\left( {0; - 1} \right),\left( {1;0} \right)} \right\}\)C.\(\left( {x;y} \right) = \left\{ {\left( {0;1} \right) ,\left( { - 1;0} \right),\left( {1;0} \right)} \right\}\)D.\(\left( {x;y} \right) = \left\{ {\left( {0;1} \right),\left( {1;0} \right)} \right\}\)
Cho phương trình : \({x^2} - \left( {m + 1} \right)x - 2 = 0\). Tìm \(m\) để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn : \(\left| {{x_1}} \right| + \left| {{x_2}} \right| \ge 4.\)A.\( - 2\sqrt 2 - 1 \le m \le 2\sqrt 2 - 1\)B.\(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{m > 2\sqrt 2 - 1}\\{m < - 2\sqrt 2 - 1}\end{array}} \right.\)C.\(\left[ \begin{array}{l}m \ge 2\sqrt 2 - 1\\m \le - 2\sqrt 2 - 1\end{array} \right.\)D.\(- 2\sqrt 2 - 1 < m < 2\sqrt 2 - 1\)
\(\left| {x - 2} \right| \ge x + 4\)A.\(x \ge - 1\).B.\(x \le - 1\).C.\(x < - 1\).D.\(x > - 1\).
\(\left| {x + 2} \right| \ge 2x - 1\)A.\(x \le 3.\)B.\(x \ge 3.\)C.\(x < 3.\)D.\(x > 3.\)
Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào 250ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,4M và KOH aM thu được dung dịch X. Cho từ từ 250 ml dung dịch H2SO4 0,5M vào X thu được dung dịch Y và 1,68 lít khí CO2 (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thấy xuất hiện 34,05 gam kết tủa trắng. Giá trị của a làA.0,9. B.0,7. C.0,5. D.0,6.
Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,615 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là 0,40 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là:A.0,08. B.0,09. C.0,07. D.0,06.
Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?A.Metyl metacrylat. B.Etyl axetat. C.Metyl axetat. D.Etyl fomat.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến