Cho các chất: (1) buta-1,3-đien; (2) axit glutamic; (3) acrilonitrin; (4) glyxin; (5) vinyl axetat. Những chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime làA.(3), (4) và (5). B.(1), (3) và (5).C.(1), (2) và (5).D.(1), (2) và (3).
Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử C4H8O2 đơn chức no, mạch hở, tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na, không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số đồng phân cấu tạo của E phù hợp với các tính chất trên làA.5B.3C.4D.2
Bằng phương pháp nghiên cứu tế bào, người ta có thể phát hiện được nguyên nhân của những bệnh và hội chứng nào sau đây ở người?(1) Hội chứng Etuôt(2) Hội chứng Patau(3) Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS)(4) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm(5) Bệnh máu khó đông(6) Bệnh ung thư máu(7) Bệnh tầm thần phân liệtPhương án đúng là:A.(2), (6), (7)B. (1), (3), (5)C. (1), (2), (6)D. (3), (4), (7)
Tỷ lệ % các aa sai khác nhau ở chuỗi polypeptid anpha trong phân tử Hemoglobin (α – Hb) được thể hiện ở bảng sau:Từ bảng trên cho thấy mối quan hệ giữa các loài theo trật tự nào?A.Người , chó, kỳ nhông, cá chép, cá mập B. Người, cho, cá chép, kỳ nhông, cá mậpC.Người, chó, cá mập, cá chép, kỳ nhông D. Người, chó, kỳ nhông, cá mập, cá chép
Cặp cơ quan nào sau đây là bằng chứng chứng tỏ sinh vật tiến hóa theo hướng đồng quy tính trạng ?A.Cánh chim và cánh bướmB.Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vậtC.Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của ngườiD.Chân trước của mèo và cánh của dơi.
Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?A.Polipropilen, polibutađien, nilon-7, nilon-6,6.B.Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.C.Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.D.Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên.
Khối lượng của một đoạn mạch polibutađien là 8370 đvC và của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27120 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch polibutađien và đoạn mạch tơ nilon-6,6 lần lượt làA.155 và 120. B.113 và 152. C.113 và 114. D.155 và 121.
Xà phòng hóa triolein thu được sản phẩm làA.C17H33COONa và glixerol. B.C17H35COONa và glixerol.C.C15H31COONa và glixerol. D.C15H31COONa và etanol.
Hợp chất H2N–CH(CH3)–COOH có tên gọi làA.alanin.B.lysin.C.valin. D.glyxin.
Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch của dãy nào sau đây?A.NaCl, AlCl3, ZnCl2. B.Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl.C.MgSO4, CuSO4, AgNO3. D.AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến