Fructozơ có thể chuyển thành glucozơ trong môi trường nào? A. Axit. B. Bazơ. C. Trung tính. D. Axit hoặc bazơ.
Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là A. không thuận nghịch. B. luôn sinh ra axit và ancol. C. thuận nghịch. D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
Chất X có công thức phân tử C7H6O3. Cho 27,6gam X tác dụng vừa đủ với 600ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của X làA. (HO)2C6H3CHO. B. HOC6H4CHO. C. (HO)3C6H2CH3. D. HCOOC6H4OH.
Cho X là este tạo bởi axit caboxylic đơn chức và ancol metylic. Thuỷ phân hoàn toàn 7,4 gam X người ta dùng 125 ml dung dịch NaOH 1M. Lượng NaOH đó dư 25% so với lượng thực tế phản ứng. Tên của X làA. metyl propionat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl fomat.
Điện phân có màng ngăn hỗn hợp gồm a mol NaCl và b mol HNO3 sau một thời gian xác định ta thấy dung dịch thu được sau điện phân làm quỳ tím hoá xanh. Điều đó chứng tỏ:A. a > b. B. a < b. C. b > 2a. D. b < 2a.
Cho 0,1 mol este tạo bởi axit 2 lần axit (axit hai chức) và ancol một lần ancol (ancol đơn chức) tác dụng hoàn toàn với NaOH thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối có khối lượng nhiều hơn lượng este là 13,56%. Công thức cấu tạo của este là A. C2H5OOC-COOCH3. B. CH3OOC-COOCH3. C. C2H5OOC-COOC2H5. D. CH3OOC-CH2-COOCH3.
E là este của glixerol với một số axit monocacboxylic no, mạch hở. Đun 7,9 gam E với dung dịch NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn, thu được 8,6 gam hỗn hợp muối. Cho hỗn hợp muối đó tác dụng dung dịch H2SO4 dư được hỗn hợp 3 axit X, Y, Z; trong đó X và Y là đồng phân của nhau; Z là đồng đẳng kế tiếp của Y và có mạch cacbon không phân nhánh. Số CTCT của E và CTCT của các axit X, Y, Z lần lượt là A. 3; (CH3)2CHCOOH; CH3CH2CH2COOH; CH3(CH2)3COOH. B. 2; (CH3)3CCOOH; CH3CH2CH2CH2COOH; (CH3)2CHCOOH. C. 2; (CH3)2CHCOOH; CH3CH2CH2COOH; CH3(CH2)3COOH. D. 3 ;(CH3)3CCOOH; CH3CH2CH2CH2COOH; (CH3)2CHCOOH.
Đun nóng dung dịch chứa 0,1 mol saccarozơ và 0,1 mol glucozơ với dung dịch H2SO4 loãng dư cho đến khi phản ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn rồi trung hòa axit bằng kiềm, sau đó thực hiện phản ứng tráng gương vớ AgNO3 dư. Khối lượng Ag thu được sau phản ứng là:A. 43,2g. B. 64,8g. C. 32,4g. D. 21,6g.
Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1M thu được một muối của axit cacboxylic và hỗn hợp 2 ancol. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn m gam X thì thu đợc 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. CTCT thu gọn của 2 este là:A. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)2. B. HCOOCH(CH3)2 và HCOOCH2CH2CH3. C. CH3COOCH2CH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)CH2CH3. D. CH3COOCH(CH3)C2H5 và CH3COOCH(C2H5)2.
Phân tử khối trung bình của poli(hexametylen ađipamit) là 30000, của cao su tự nhiên là 105000. Số mắt xích trong công thức phân tử của mỗi loại polime trên lần lượt là:A. 132 và 1544. B. 132 và 1569. C. 300 và 1050. D. 154 và 1544.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến