E:
6. been reading
- HTHT: S + have/has (not) + V3/ed
- HTHTTD: S + have/has (not) + been + V_ing
* thì HTHT thường là có các dấu hiệu như "for, since, yet, already, before..."
thì HTHTTD thường là sau since và for đi kèm với thời gian cụ thể: since ten o'clock, for an hour, since this morning ..... ( diễn tả một sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể vẫn còn tiếp diễn trong tương lai )
( bài này thì HTHT người ta cho dấu hiệu chủ yếu là "yet, already ..." nên dễ dành phân biệt được thì HTHT và thì HTHTTD )
B:
2. A ( sự việc xem phim diễn ra trước và sự việc đọc sách diễn ra sau - Tôi đọc sách sau khi đã xem xong bộ phim - thì QKHT dùng để diễn tả 1 hành động xảy ra trước đó, thì QKĐ dùng để diển tả hành động xảy ra sau )