5 sentences about customs:
+ Having coffee in the morning: Có trà vào buổi sáng.
+ Having dinner at 7:00 p.m: Có bữa tối lúc 7 giờ tối.
+ Don't watch TV when have meals: Không xem TV khi có bữa ăn.
+ Visiting grandparents at weekends: Thăm ông bà vào cuối tuần.
+ Hanging out on special occasions: Ra ngoài chơi vào dịp đặc biệt.
5 sentences about traditions:
+ Making chung cake at Tet: Nấu bánh chưng vào Tết.
+ Wearing ao dai on special occasions: Mặc áo dài vào dịp đặc biệt.
+ Worshipping ancestors: Thờ cúng tổ tiên.
+ Giving lucky money for children at Tet: Lì xì tết cho trẻ em.
+ Decorating houses at Tet: Trang trí nhà cửa lúc Tết.
Bn hok tốt!!
Vote 5* và hay nhất cho mik nhé!!!