Câu 1: Từ nào sau đây có đủ cả ba bộ phận của tiếng:
a. ăn
b. to
c. ở
d. em
Câu 2: Dòng nào dưới đây, tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người?
a. Nhân dân, nhân hậu, nhân loại.
b. Nhân ái, nhân đức, công nhân.
c. Nhân từ, nhân hậu, nhân ái.
d. Nhân dân, công nhân, nhân loại.
Câu 3: Trong câu Tôi đề nghị: “Thả cho nó bay, tụi bay!” Dấu hai chấm có tác dụng:
a. Báo hiệu lời giải thích.
b. Báo hiệu sự liệt kê.
c. Báo hiệu lời nói của nhân vật.
d. Cả a,b, c đều đúng
Câu 4: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống:
Trong câu “Đoàn kết là truyền thống quý báu của nhân dân ta.” có:
4 từ phức: đoàn kết, truyền thống, quý báu, nhân dân -s
4 từ ghép: đoàn kết, truyền thống, quý báu, nhân dân -đ
3 từ đơn: là, của, ta-đ
3 từ ghép: đoàn kết, truyền thống, quý báu; -s
1 từ láy: nhân dân -s
Câu 5: Những từ trong ngoặc đơn thuộc loại từ nào? ( dỗ dành, mong manh, dữ dội, nhanh nhẹn, lắc lư, đau đớn)
a. Từ láy.
b. Từ ghép.
c. Từ đơn.
d. Cả a,b,c đều sai
Câu 6: Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có:
a)- Mềm nhũn
- Xinh đẹp
- Khỏe mạnh
- Mong chờ
- Nhớ thương
- Buồn rầu
b)- Mềm mại
- Xinh xắn
- Khỏe khoắn
- Mong mỏi
- Nhớ nhung
- Buồn bã
Câu 7: Theo em, những phẩm chất nào dưới đây cần phải có ở một người trung thực:
a. Dũng cảm
b. Thật thà
c. Nhân hậu
d. Kiên trì
Câu 8: Từ quyết định trong câu: “Tôi rất hài lòng vì quyết định của mình.” là:
a. Danh từ
b. Động từ
c. Tính từ
d. Cả a,b,c đều sai.
Câu 9: Dòng nào dưới đây có hai động từ:
a. Óng ánh, thăm thẳm, rung rinh
b. Rực rỡ, hót, long lanh
c. Rì rào, cuộc kháng chiến, chạy nhảy
d. Vất vả, kính trọng, xô đuổi
Câu 10: Trong câu: “Bạn ấy luôn đem đến niềm vui cho chúng tôi.” Từ “niềm vui” là:
a. Danh từ.
b. Động từ.
c. Tính từ.
d. Cả a,b,c đều sai
Câu 11: Nối từ ngữ ở cột A tương ứng với cột B:
a. -1
b. -3
c. -4
d. -2
Câu 12: Từ nào dưới đây nói lên ý chí nghị lực của con người?
a. Quyết tâm
b. Thách thức
c. Thẳng thắn
d. Đoàn
Câu 13: Nội dung câu chuyện “Vua tàu thuỷ” Bạch Thái Bưởi phù hợp với câu tục ngữ nào dưới đây:
a. Ở hiền gặp lành
b. Cầu được ước thấy
c. Chơi diều đứt dây
d. Có chí thì nên
Câu 14: Câu hỏi “Con đã về đấy à?” được dùng làm gì:
a. Dùng để hỏi
b. Dùng để yêu cầu đề nghị
c. Dùng thay lời chào
d. Dùng để khen
Câu 15: Từ nghi vấn thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu:
“……………….được mệnh danh là chúa sơn lâm?” là:
a. Hổ
b. Đại bàng
c. Sư tử
d. Con gì
Câu 16: Câu hỏi: “Em có thể ra ngoài chơi cho chị học bài được không?” được dùng với mục đích:
a. Bày tỏ thái độ khen chê
b. Yêu cầu, đề nghị
c. Khẳng định
d. Phủ định
Câu 17: Nối thành ngữ, tục ngữ ứng với mỗi nghĩa dưới đây
a-1
b-3
c-4
d-2
Câu 18: Câu: “Anh chàng Trống này tròn như cái chum” là câu:
a. Kể sự việc
b. Tả sự vật
c. Giới thiệu sự vật
d. Nói lên ý kiến