Làm bài 7 hoặc 8 hoặc 9 nha 📷+💥=📸 Lại bảo sai đi 😎

Các câu hỏi liên quan

Câu 11. [VD] Cho hai đa thức 𝐻(𝑥)=𝑥3−4𝑥2−11 và 𝐺(𝑥)=3𝑥3+𝑥2+2. Đa thức 𝑃(𝑥) thoả mãn 𝑃(𝑥)+𝐻(𝑥)=𝐺(𝑥) bằng: A. 2𝑥3+5𝑥2+13 B. −2𝑥3−5𝑥2−13 C. −5𝑥2+13 D. 2𝑥3+13 Câu 12. [VD] Cho hai đa thức 𝑀(𝑥)=3𝑥3−7𝑥2+𝑥−5 và 𝑁(𝑥)=−3𝑥3−3𝑥+1. Biết đa thức 𝑃(𝑥)=𝑀(𝑥)+𝑁(𝑥), bậc của đa thức 𝑃(𝑥) bằng: A. 2 B. 3 C. 1 D. 6 Câu 13. [TH] Cho 𝑎 là nghiệm của đa thức 𝐻(𝑥)=4𝑥−9. Khi đó, 2𝑎 có giá trị bằng: A. 92 B. 89 C. 4 D. −92 Câu 14. [TH] Cho đa thức 𝐹(𝑥)=𝑥4−3𝑥−10. Trong các giá trị dưới đây, giá trị là nghiệm của đa thức 𝐹(𝑥) là: A. 𝑥=2 B. 𝑥=−2 C. 𝑥=5 D. 𝑥=−1 Câu 15. [VD] Số nghiệm của đa thức 𝐻(𝑥)=𝑥3−7𝑥 là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 16. [VD] Đa thức 𝐾(𝑥)=𝑥2−𝑎𝑥−3 có một nghiệm 𝑥=1. Khi đó, giá trị của 𝑎 bằng: A. −2 B. 2 C. 4 D. −4 Câu 17. [VDC] Cho đa thức 𝐹(𝑥)=𝑎𝑥2+𝑏. Biết 𝐹(1)=5 và 𝐹(−2)=14, thì giá trị của 𝑎+2𝑏 bằng: A. 7 B. 5 C. 14 D. 8 Câu 18. [VDC] Gọi 𝑎 là giá trị nguyên lớn nhất của 𝑥 sao cho đa thức 𝑀(𝑥)=𝑥3+3𝑥2+4𝑥+12 nhận giá trị âm. Khi đó, giá trị của 𝑎2+𝑎+1 bằng: A. 13 B. 12 C. 7 D. 1 Câu 19. [NB] Trong các bộ ba số đo dưới đây, bộ ba số đo là độ dài ba cạnh của một tam giác là: A. 3𝑐𝑚,6𝑐𝑚,7𝑐𝑚 B. 5𝑐𝑚,4𝑐𝑚,1𝑐𝑚 C. 2𝑐𝑚,2𝑐𝑚,7𝑐𝑚 D. 8𝑐𝑚,6𝑐𝑚,1𝑐𝑚 Câu 20. [NB] Tam giác 𝑀𝑁𝑃 có trung tuyến 𝑁𝐾, trọng tâm 𝐺. Khi đó, tỉ số 𝑁𝐺𝑁𝐾 bằng: A. 23 B. 13 C. 3 D. 32 Câu 21. [NB] Ba đường phân giác trong của tam giác cùng đi qua một điểm thì điểm đó: A. Cách đều ba cạnh của tam giác. 3 / 6 B. Được gọi là trực tâm của tam giác. C. Được gọi là trọng tâm của tam giác. D. Cách đều ba đỉnh của tam giác. Câu 22. [TH] Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định SAI là: A. Tam giác cân có một góc bằng 450 là tam giác vuông cân. B. Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều. C. Tam giác có hai góc bằng nhau là tam giác cân. D. Tam giác có đường cao kẻ từ một đỉnh đồng thời là đường phân giác là tam giác cân.

Câu 1. [NB] Trong các biểu thức đại số dưới đây, biểu thức đại số là đơn thức là: A. −3𝑥𝑧 B. 3𝑥+𝑦 C. 3𝑥 D. −1+𝑥2 Câu 2. [TH] Đơn thức đồng dạng với đơn thức −2𝑥𝑦5𝑥2𝑦3 là: A. 𝑥3𝑦4 B. −10𝑥4𝑦3 C. 2𝑥3 D. 5𝑦4 Câu 3. [TH] Bậc của đơn thức −4𝑥2𝑦3𝑥𝑦 là: A. 5 B. 2 C. 7 D. 3 Câu 4. [NB] Giá trị của đơn thức 34𝑥2𝑦 tại 𝑥=2,𝑦=−5 là: A. −15 B. 752 C. 15 D. −2 Câu 5. [VD] Giá trị của biểu thức 𝑃=(𝑥2−1)(𝑥2−2)…(𝑥2−9)(𝑥2−10) tại 𝑥=2 bằng: A. 0 B. 1 C. 100 D. 25 Câu 6. [TH] Một cửa hàng văn phòng phẩm có giá 1 quyển vở là 𝑥 (đồng) và giá 1 cái bút bi là 𝑦 (đồng). Bạn Lan mua 5 quyển vở và 7 cái bút bi. Biểu thức đại số biểu thị số tiền Lan phải trả là: A. 5𝑥+7𝑦 B. 5𝑦+7𝑥 C. 35𝑥𝑦 D. 𝑥5+𝑦7 Câu 7. [TH] Biểu thức đại số biểu diễn lập phương của tổng hai số 𝑥 và 𝑦 là: A. (𝑥+𝑦)3 B. 𝑥3+𝑦3 C. (𝑥+𝑦)2 D. 𝑥2+𝑦2 Câu 8. [NB] Thu gọn biểu thức 𝑀=−2𝑥𝑦2+3𝑥𝑦2 ta có kết quả : A. 𝑥𝑦2 B. −32𝑥𝑦2 C. 2𝑥𝑦2 D. 12𝑥2𝑦 Câu 9. [TH] Cho hai đa thức 𝑃=3𝑥𝑦−2𝑥2+3 và 𝑄=5𝑥2−𝑥𝑦−5. Khi đó, 𝑃+𝑄 bằng: A. 2𝑥𝑦+3𝑥2−2 B. 2𝑥𝑦−3𝑥2−2 C. −7𝑥2+4𝑥𝑦+8 D. −2𝑥𝑦−3𝑥2+2 Câu 10. [TH] Cho hai đa thức 𝑀(𝑥)=−3𝑥2+𝑥−10 và 𝑁(𝑥)=−4𝑥+5𝑥2−1. Khi đó, 𝑀(𝑥)−𝑁(𝑥) bằng: A. −8𝑥2+5𝑥−9 B. 2𝑥2−3𝑥−11 2 / 6 C. 8𝑥2−5𝑥+9 D. 𝑥2−4𝑥−9