Đáp án:
Câu 2:
$a.1,{5.10^{ - 5}}\left( T \right)$
b. Nằm trên đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa hai dây, giữa hai dây, cách dây 1 là 5cm
Câu 3:
0,03T
Giải thích các bước giải:
Câu 2:
a. Độ lớn cảm ứng từ tại M
${B_1} = {2.10^{ - 7}}\frac{{{I_1}}}{r} = {2.10^{ - 7}}.\frac{{15}}{{0,2}} = 1,{5.10^{ - 5}}\left( T \right)$
b. Cảm ứng từ tổng hợp tại đó bằng 0
$\begin{gathered}
\overrightarrow {{B_1}} + \overrightarrow {{B_2}} = \overrightarrow 0 \hfill \\
\Rightarrow \overrightarrow {{B_1}} = - \overrightarrow {{B_2}} \hfill \\
\Rightarrow {B_1} = {B_2} \Rightarrow {2.10^{ - 7}}\frac{{{I_1}}}{{{r_1}}} = {2.10^{ - 7}}\frac{{{I_2}}}{{{r_2}}} \hfill \\
\Rightarrow \frac{{{r_2}}}{{{r_1}}} = \frac{{{I_2}}}{{{I_1}}} = \frac{{45}}{{15}} = 3 \Rightarrow {r_2} = 3{r_1} \hfill \\
{r_1} + {r_2} = 20 \Rightarrow {r_1} = 5cm \hfill \\
\end{gathered} $
Nằm trên đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa hai dây, giữa hai dây, cách dây 1 là 5cm
Câu 3:
Diện tích khung dây
$s = \pi {\left( {\frac{d}{2}} \right)^2} = \pi .{\left( {\frac{{0,2}}{2}} \right)^2} = 0,01\pi \left( {{m^2}} \right)$
Độ tự cảm ống dây:
$\begin{gathered}
L = 4\pi {.10^{ - 7}}.\frac{{{N^2}}}{l}s \hfill \\
= 4\pi {.10^{ - 7}}.\frac{{{{1000}^2}}}{{1,2}}.\pi .0,01 = 0,03\left( T \right) \hfill \\
\end{gathered} $