Bai1:
bai2:
bai3:
(xem hình ảnh)
giúp vs ạ làm ơn đi aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
EXERCISE 1: IMPERSONAL PASSIVE 1. They said that I am a teacher. →It.............. ……………………………………………… →I ........................ ……………………………………………… 2. People said that Nam had bought that house. → It..... ……………………………………………… →Nam ................................. ……………………………………………… 3. They said that she stole my bike. → It......... ……………………………………………… →She.. ……………………………………………… 4. They think that Maria will sell her car. → It ....... ……………………………………………… → Maria......... ……………………………………………… 5. People thought that she is a robber. → It....... .......................... ……………………………………………… →She.... ……………………………………………… 6. They announced that I was a millionaire. → It. ……………………………………………… → I.. ……………………………………………… 7. They believe that he is saving me. → It....................................... ……………………………………………… → He............ ……………………………………………… 8. They said that she has just repainted her car. → It.. ……………………………………………… → She............ ………………………………………………
Vẽ anime. N/L: đẹp = hn xấu = bc ko vi phạm luật họa
I. ĐỌC HIỂU :Đọc đoạn thơ sau và trảlời câu hỏi: “Anh độiviên nhìn Bác càng nhìn lại càng thương Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm Rồi Bác đi dém chăn từng người từng người một Sợcháu mình giật thột Bác nhón chân nhẹnhàng. ”(Ngữvăn 6 -Tập 2, trang 89, NXB Giáo dục Việt Nam năm 2010) Câu 1 Những dòng thơ trên trích từvăn bản nào? Tác giảlà ai? Bài thơ có đoạn trích trên được làm theo thếthơ gì? Câu 2 Nêu hoàn cảnh sáng tác của văn bản đó? Câu 3 Tìmvàviếtracâuthơthểhiện trực tiếp tình cảm anh đội viên đốivới Bác? Câu 4 Chỉra và phân tích tác dụng của một biện pháp tu từcó trong đoạn thơ trên? Câu 5 Qua đoạn thơ, em thấy Bác là người như thếnào? II. TẬP LÀM VĂN (7,0 điểm)Câu 1 (2,0 điểm). Viết một đoạn văn giải thích diễn biến tâm trạng của người anhtrong văn bản“Bức tranh của em gái tôi”khi đứng trước bức tranh em gái vẽmình. Câu 2 (5,0 điểm).Hãy viết bài vănmiêu tảhàng phượng vĩ và tiếng ve kêu vào một ngày hè
Câu 6. Từ nào sau đây không thể thay thế cho từ “quyến” trong câu văn số (1) “Gió tây lướt thướt bay qua rừng, quyến hương thảo quả đi, rải theo triền núi, đưa hương thảo quả ngọt lựng, thơm nồng vào những thôn xóm Chin San” của đoạn trích? A Mang. B. Đem. C. Rủ. D. Đuổi.
trả lời đầy đủ 5 câu hỏi này nhé ! 1. crocodile 2. play tennis 3. bounce 4. banana 5. living room
Giải chi tiết giúp mình bài này nhé! Mình cảm ơn ạ! Ném một vật thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10m/s từ độ cao 5m so với mặt đất. Lấy g=10m/s^2. a) Tính độ cao cực đại b) Tính độ cao của vật khi vận tốc giảm đi một nửa so với vận tốc đầu c) Vật có vận tốc bao nhiêu khi độ cao bằng 3/2 độ cao ban đầu d) Tính vận tốc khi vật vừa chạm đất e) Trong giây cuối cùng, động năng của vật tăng thêm một lượng là bao nhiêu?
Cần giúp ạ đề như trong ảnh nha
1. Lucy will have her car repaired by the mechanic next month 2. I had had my husband buy food before I went to home yesterday 3. Mary got a famous cook to make a delicious dinner last night Cấu trúc câu nhờ vả Các bạn giải giúp mình với , mình cần gấp lắm , mình cảm ơn Admin làm ơn đừng xóa câu trả lời của các bạn nữa , đây là lần thứ 3 mình hỏi lại rồi , làm ơn đừng như thế
II. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại 1. A.played B.watched C.helped D.pushed 2. A.devoted B.divided C.suggested D.learned 3. A.finished B.missed C.lived D.hoped 4. A.tried B.opened C.added D.lived 5. A.breathed B.seated C.heated D.wanted 6. A.guided B.managed C.started D.chatted 7. A.threatened B.answered C.promised D.traveled 8. A.invented B.completed C.surrounded D.risked 9. A.liked B.involved C.believed D.happened 10. A.collected B.moved C.lasted D.shouted 11. A.wanted B.disappointed C.looked D.needed 12. A.helped B.played C.passed D.hoped 13. A.worked B.stayed C.installed D.improved 14. A.intended B.decided C.delicated D.dangered 15. A.cleaned B.educated C.referred D.delayed 16. A.looked B.laughed C.solved D.finished 17. A.raided B.admired C.afforded D.collected 18. A.supposed B.closed C.delayed D.visited 19. A.married B.enjoyed C.finished D.explored 20. A.selected B.failed C.deleted D.faded III. Hãy chọn từ có phát âm khác nhất. 1. A. played B.watched C.helped D.pushed 2. A. devoted B.divided C.suggested D.learned 3. A. finished B.missed C.lived D.hoped 4. A. tried B.opened C.added D.lived 5. A. breathed B.seated C.heated D.wanted 6. A. guided B.managed C.started D.chatted 7. A. threatened B.answered C.promised D.traveled 8. A. invented B.completed C.surrounded D.risked 9. A. liked B.involved C.believed D.happened 10. A. collected B.moved C.lasted D.shouted
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến