1.A-2.B-3.D-4.A
5.A( in spite of+Nphr./Ving)
6.C( câu bị động inform+ed)
7.B( dùng but mới hợp lý vì câu mang nghĩa tương phản)
8.B( quan hệ tăng tiến)
9.A( dễ hiểu)
10.A( theo thì câu)
11.that(nó hợp lý nhất)
12.B( mở lồng thì must not là đúng rồi)
13.C
14.A
15.A( cắn=bite)
16.C(look for=tìm kiếm)
17.D(cái này ôn lại về tag question bạn nha)
18.B