Làm dùm mình phần bài tập nhà mình cảm ơn

Các câu hỏi liên quan

1. Các thành phần của không khí gồm A. hơi nước, Ô xi, Ni tơ. B. hơi nước và các khí khác, Ô xi, Ni tơ. C. hơi nước, Ô xi, Ni tơ, Can xi. D. hơi nước, Ô xi, Ni tơ, Lưu huỳnh. 2. Thành phần chiếm tỷ lệ lớn nhất trong không khí là A. Ô xi. B. Lưu huỳnh. C. hơi nước và các khí khác. D. Ni tơ. 3.Thành phần chiếm tỷ lệ nhỏ nhất trong không khí là A.Ô xi. B.Can xi. C. Ni tơ D. hơi nước và các khí khác. 4. Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như mây, mưa... là do thành phần nào trong không khí? A. Hơi nước B. Ô xi C. Ni tơ D. Lưu huỳnh 5. Lớp vỏ khí là A. lớp không khí bao quanh các lục địa. B. lớp không khí bao quanh các đại dương. C. lớp không khí bao quanh nơi con người sinh sống. D. lớp không khí bao quanh Trái Đất. 6. Chiều dày lớp khí quyển có thể lên tới A. 16.000 km. B. 36.000 km. C. 60.000km. D. 80.000km. 7. Không khí càng lên cao càng A. dày. B. loãng. C. nóng. D. có mùi vị. 8. Khoảng 90% không khí tập trung ở độ cao nào sát mặt đất ? A. 16 km B. 36 km C. 60 km D. 90 km 9. Các tầng khí quyển gồm A. đối lưu, bình lưu, hạ lưu. B. đối lưu, bình lưu, thượng lưu. C. đối lưu, trung lưu, thượng lưu. D. đối lưu, bình lưu, các tầng cao của khí quyển. 10. Tầng nằm gần mặt đất, có độ cao trung bình đến 16km là tầng A. bình lưu. B. trung lưu. C. đối lưu. D. thượng lưu. 11. Tầng nào của khí quyển có các hiện tượng mây, mưa, sấm chớp? A. Đối lưu B. Bình lưu C.Trung lưu D. Các tầng cao của khí quyển 12.Tầng nào của khí quyển có lớp ô zôn? A. Đối lưu B. Bình lưu. C.Trung lưu, thượng lưu. D. Các tầng cao của khí quyển. 13. Trung bình cứ lên cao 100m thì nhiệt độ không khí lại A. giảm 0,60C. B. tăng 0,60C. C. giảm 60C. D. tăng 60C. 14. Đỉnh núi A ở độ cao 3000m( so với mực nước biển), nhiệt độ đo được là 60C. Hỏi tại chân núi A(0m) cùng lúc đó sẽ là mấy 0C? A. 240C B. -120C C. 360C D. 180C 15. Khối khí nóng được hình thành trên các vùng A. vĩ độ thấp. B. vĩ độ cao. C. vĩ độ trung bình. D. vĩ độ rất cao. 16. Khối khí lục địa có tính chất A. nhiệt độ tương đối cao. B. nhiệt độ tương đối thấp. C. độ ẩm lớn. D. tương đối khô. 17. Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt chính cho Trái Đất là từ A. Mặt Trăng. B. Mặt Trời. C. Sao Thủy. D. Sao Hỏa. 18. Nhiệt độ không khí là A. độ nóng của không khí. B. độ mát của không khí. C. độ lạnh của không khí. D. độ nóng, lạnh của không khí. 19. Càng lên vĩ độ cao thì nhiệt độ không khí càng A. tăng. B. giảm. C. ổn định. D. tăng giảm thất thường. 20. Nhiệt độ đo được ở Hà Nội lúc 1h là 180C, lúc 13h là 260C, lúc 19h là 220C. Hỏi nhiệt độ trung bình ngày của Hà Nội là bao nhiêu? A. 220C B. 240C C. 320C D. 340C

: Đoạn thơ sau có mấy tính từ: Bao nhiêu công việc lặng thầm Bàn tay của bé đỡ đần mẹ cha Bé học giỏi, bé nết na Bé là cô Tấm, bé là bé ngoan. a, 2 tính từ b, 3 tính từ c, 4 tính từ d, 5 tính từ Câu 72: Dòng nào chỉ gồm toàn các từ láy? a, Lăn tăn, long lanh, róc rách, mong ngóng. b, Thênh thang, um tùm, lon ton, tập tễnh. c, Mênh mông, bao la, nhỏ nhẹ, lênh khênh. d, Mải miết, xa xôi, xa lạ, vương vấn. Câu 73: Từ “ chạy” trong những câu nào được dùng với nghĩa chuyển? a, Ở cự li chạy 100m, chị Lan luôn dẫn đầu b, Con đường mới mở chạy qua làng tôi. c, Bé trai thi chạy, bé gái nhảy dây. d, Đánh kẻ chạy đi, không đánh kẻ chạy lại. Câu 74: Tìm nghĩa đúng nhất cho thành ngữ “Mang nặng đẻ đau”? a, Tình yêu thương của mẹ đối với con cái. b, Tình cảm biết ơn của con cái đối với công lao sinh thành của cha mẹ. c, Nỗi vất vả nhọc nhằn của người mẹ khi mang thai. d, Công lao to lớn của người mẹ khi thai nghén, nuôi dưỡng con cái. Câu 75: Câu nào sau đây không phải là thành ngữ, tục ngữ? a, Không thầy đố mày làm nên. b, Không biết thì học, muốn giỏi thì hỏi. c, Lá lành đùm lá rách. d, Có vào hang cọp mới bắt được cọp con. Câu 76: Dòng nào có tiếng nhân không cùng nghĩa với các từ còn lại a, Nhân loại, nhân lực, nhân tài. b, Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái. c, Nhân công, nhân chứng, chủ nhân. d, Nhân dân, nhân lạc, nhân vật, quân nhân. Câu 77: Các từ: nhân hậu, nhân ái, nhân từ, nhân đức. Thuộc nhóm từ nào? a, Từ đồng nghĩa b, Từ nhiều nghĩa c, Từ đồng âm d, Từ trái nghĩa Câu 78: Đọc bài “Thái sư Trần Thủ Độ” em thấy Thái sư là người như thế nào? a, Cư xử nghiêm minh đối với những người mua quan bán tước. b, Không vì tình riêng mà cư xử trái phép nước. c, Nghiêm khắc với bản thân và với người khác trong công việc. d, Tất cả các đáp án trên. Câu 79: Trong những hoạt động dưới đây, hoạt động nào sẽ phá hoại môi trường tự nhiên? a, Trồng cây gây rừng. b, Nạo vét dòng sông. c, Đốn cây rừng làm củi. d, Làm sạch nước từ các nhà máy trước khi đổ ra sông. Câu 80: Câu nào dưới đây là câu ghép? a, Vì mải chơi, Dế Mèn chịu đói trong mùa đông. b, Nếu thời tiết thuận lợi thì vụ mùa này sẽ bội thu. c, Năm nay, em của lan học lớp 3. d, Trên cành cây, chim chóc hót líu lo. Câu 81: Cặp quan hệ từ trong câu sau biểu thị quan hệ gì? “ Hễ mẹ tôi có mặt ở nhà thì nhà cửa lúc nào cũng ngăn nắp, sạch sẽ.” a, Nguyên nhân – kết quả b, Tương phản c, Điều kiện – kết quả d, Tăng tiến Câu 82: Trong các câu sau, câu nào dùng không đúng quan hệ từ? a, Tuy em phải sống xa bố mẹ từ nhỏ nên em rất nhớ thương bố mẹ. b, Mặc dù điểm Tiếng Việt của em thấp hơn điểm Toán nhưng em vẫn thích học Tiếng Việt. c, Cả lớp em đều gần gũi động viên Hòa dù Hòa vẫn mặc cảm, xa lánh cả lớp. d, Tuy mới khỏi ốm nhưng Tú vẫn tích cực tham gia lao động. Câu 83: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ chấm: … chúng tôi có cánh … chúng tôi sẽ bay lên mặt trăng để cắm trại. a, Hễ, thì b, Giá, thì c, Nếu, thì d, Tuy, nhưng Câu 84: Trong bài thơ “ Chú đi tuần” em thấy người chiến sĩ đi tuần mong muốn điều gì cho các cháu thiếu nhi? a, Các cháu được ngủ yên. b, Các cháu học hành tiến bộ. c, Các cháu có một cuộc sống tốt đẹp trong tương lai. d, Tất cả các đáp án trên. Câu 85: Điền cặp từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Tôi … học nhiều, tôi …… thấy mình biết còn quá ít. a, nào, đã b, chưa, đã c, càng, càng d, bao nhiêu – bấy nhiêu Câu 86:Từ nào có tiếng “ truyền” có nghĩa là trao lại cho người khác (thế hệ sau) a, truyền thống b, truyền thanh c, lan truyền d, truyền ngôi Câu 87: Trận này chưa qua, trận khác đã tới, ráo riết hung tợn hơn. Các vế câu của câu ghép trên được nối với nhau bằng cách nào? a, Nối với nhau bằng dấu phẩy b, Nối với nhau bằng quan hệ từ c, Nối với nhau bằng cặp quan hệ từ d, Nối với nhau bằng cặp từ hô ứng Câu 88: Dấu chấm có tác dụng gì? a, Dùng để kết thúc câu hỏi b, Dùng để kết thúc câu cảm c, Dùng để kết thúc câu kể d, Dùng để kết thúc câu cầu khiến Câu 89: Dấu phẩy trong câu sau có tác dụng gì? Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh a, Ngăn cách bộ phận trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ. b, Ngăn cách các vế trong câu ghép. c, Ngăn cách các bộ phận làm chủ ngữ trong câu