4. Complete the gaps with: endangered, fossil, public, global, exhaust
1. exhaust
2. endangered
=> endangered species: chủng loài có nguy cơ tuyệt chủnh
3. global
=> global warming: nóng lên toàn cầu
4. fossil
=> fossil fuel: nhiên liệu hoá thạch
5. public (public transport: phương tiện công cộng)
5. Choose the correct word
1. save (tiết kiệm)
2. miss (bỏ lỡ)
3. make (make a difference: tạo khác biệt)
4. reduce (giảm)
5. waste (lãng phí)
Grammar
6. Put the verbs in brackets into the correct tenses
1. Are you going
2. will donate
3. will not disappear
4. will buy
5. will
6. are going to plant
7. are going to fall (dự đoán điều sắp xảy ra dựa trên 1 dữ kiện thực tế)
7. Put the verbs in brackets into the correct tenses
1. will come
=> điều kiện loại 1
2. will become (đk loại 1)
3. would help (đk loại 2)
4. will pollute (Đk loại 1)
5. will lose (đk loại 1)
6. would recycle (đk loại 2)
7. will melt (đk loại 1)