1. C
take part in: tham gia
2. since
Chúng tôi đã quyên góp tiền cho những người có nhu cầu từ năm 2015
3. D
temperature: nhiệt độ
4. B
putting on weight: tăng cân
5. A
provides facilities: cung cấp cơ sở vật chất
6. D
go on a diet: ăn kiêng
7. B
pottery making: làm đồ gốm
8. A
Tôi đã làm xong bài tập của mình rồi nên tôi đang định xem TV đây
9. C
Họ không đủ khả năng để chi trả cho ngôi nhà này bởi vì nó quá đắt
10. D
Bạn thường làm công việc tình nguyện như thế nào? - Mọi cuối tuần