=>
11. D thì HTĐ, Does/do S V?
12. C a cup of tea : một tách trà
13. A thì HTĐ (Peter -> động từ số ít)
14. B (be adv adj)
15. C twice a week -> thì HTĐ
16. B often -> HTĐ
17. D purchase ~ buy
18. B satisfied with : hài lòng với
19. Thiếu đề phía sau (có thể là C, what does your mother often do -> mẹ bạn thường làm gì)