Đáp án + Giải thích các bước giải :
I)
1 . had bought ( trước after mà là quá khứ thì sau nó sẽ là quá khứ hoàn thành )
2 . had been ( By the time + QKĐ , Mệnh đề ở Quá khứ hoàn thành )
3 . has taught / graduated ( Trc since chia hiện tại hoàn thành , sau since chia quá khứ đơn )
4 . is doing ( at this time là dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn )
5 . will be having ( có thời gian xác định tương lai `=>` tương lai tiếp diễn )
6 . had already finished ( hành động finish đã xảy ra trc hành động anh ấy đến nên chia quá khứ hoàn thành )
7 . had stopped ( Cách giải thích giống câu 2 )
8 . have seen ( a long time `=>` hiện tại hoàn thành )
9 . had left , erupted ( Hành động left xảy ra trc erupt nên left ở quá khứ hoàn thành , erupt ở quá khứ đơn )