1. have seen ( already là dấu hiệu thì quá khứ. )
2. went ( last month là dấu hiệu thì quá khứ. )
3. Have you ever done ( vì did thì không thể đi với ever )
4. have had ( so far là thì hoàn thành )
5. has done ( before là hoàn thành )
6. have lived ( hiện tại hoàn thành )
7. bought ( ago là dấu hiệu thì quá khứ )
8. Did you see ( last night là dấu hiệu thì quá khứ )
9. have read ( twice là 2 lần nên => hiện tại hoàn thành )
10. didn't play ( yesterday là thì quá khứ )
CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ CHO MÌNH XIN HAY NHẤT Ạ