11. C (điểm giống)
12. B (có thể, có khả năng)
13. B (tính từ vì trước là to be)
14. C (sự thành lập)
15. A (assist sb in doing sth: giúp đỡ ai làm gì)
16. C (ký)
17. A (do a favor: giúp)
18. C (quyền công dân)
19. D (dạy học chung nam và nữ)
20. C (gia sư)